Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 76783

    Những dân tộc thiểu số nào sống ở vùng đồng bằng:     

    • A.Thái,Mường,Chăm
    • B.Nùng ,Tày,Hoa
    • C.Hoa, khơme, Chăm 
    • D.Nùng,Tày, Mông
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 76784

    Khu vực núi cao là địa bàn cư trú của dân tộc : 

    • A.Mông
    • B.Thái 
    • C.Tày 
    • D.Nùng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 76785

    Ở nước ta vùng nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất : 

    • A.Đồng bằng sông Hồng
    • B.Đồng bằng sông Cửu Long
    • C.Đông Nam Bộ      
    • D.Tây nguyên
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 76786

    Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở khu vực nào thấp nhất: 

    • A.Nông thôn
    • B.Thành thị
    • C.Ven biển 
    • D.Rừng núi
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 76787

    Bò được nuôi nhiều ở đâu :    

    • A.Tây nguyên
    • B.Duyên hải Nam Trung bộ
    • C.Bắc Trung bộ 
    • D.Đồng bằng Sông Hồng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 76788

    Cà phê trồng nhiều nhất ở nước ta vùng nào : 

    • A.Bắc Trung Bộ
    • B.Tây Nguyên
    • C.Đông Nam Bộ   
    • D.Trung du miền núi phía Bắc
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 76789

    Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô ở Tây nguyên  : 

    • A.Nước ngầm
    • B.Hệ thống sông lớn
    • C.Hệ thống kênh đào 
    • D.Hồ tự nhiên
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 76790

    Vùng nào ở nước ta không giáp Biển.  

    • A.Đồng Bằng Sông Hồng
    • B.Đồng Bằng Sông Cửu Long
    • C.Đông Nam Bộ 
    • D.Tây Nguyên 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 76791

    Cao su trồng nhiều nhất ở vùng nào :  

    • A.Tây nguyên
    • B.Bắc Trung Bộ
    • C.Đông Nam Bộ 
    • D.Trung du miền núi phía Bắc
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 76792

    Năm 2000 nước ta có gần bao nhiêu ha rừng :  

    • A. 11,6 triệu ha 
    • B. 22,5 triệu ha
    • C.20 triệu ha 
    • D.35,5 triệu ha
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 76793

    Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu tại đâu :  

    • A.Tây nguyên
    • B.Quảng Ninh
    • C.Đông Nam bộ 
    • D.ĐB Sông Cửu Long
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 76794

    Loại hình vận tải nào vận chuyển nào nhanh nhất  :                       

    • A.Đường biển
    • B.Đường hàng không 
    • C.Đường bộ 
    • D.Đường sắt 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 76795

    Đến năm 2003 dân số nước ta là: 

    • A.90,8 triệu người
    • B.89 triệu người
    • C.80,9 triệu người   
    • D.98,8 triệu người 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 76796

    Việt Nam có bao nhiêu tộc người:     

    • A.54 tộc người
    • B.65 tộc người 
    • C.100 tộc người    
    • D.20 tộc người 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 76797

    Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ? 

    • A.Kinh
    • B.Tày
    • C.Thái  
    • D.Mường
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 76798

    Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở 

    • A.đồng bằng
    • B.ven biển
    • C.đô thị
    • D.miền núi
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 76799

    Dân số Việt nam năm 2018 khoảng 

    • A.79,7 triệu người
    • B.80,9 triệu người
    • C.95,6 triệu người 
    • D.100 triệu người
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 76800

    Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km2 với số dân là 90 493 352 triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu? 

    • A.273 người/Km2
    • B.275 người/Km2
    • C.276 người/Km
    • D.277 người/Km2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 76801

    Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là 

    • A.Tây Bắc
    • B. Đồng Bằng sông Cửu long
    • C.Đồng Bằng sông Hồng 
    • D.Đông Nam Bộ 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 76802

    Đặc điểm nguồn lao động nước ta là : 

    • A.thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
    • B.phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
    • C.tập trung chủ yếu ở thành thị 
    • D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 76803

    Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là 

    • A.trình độ đô thị hóa thấp
    • B. trình độ đô thị hóa cao
    • C.cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa 
    • D. tiến hành đồng đều giữa các vùng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 76804

    Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ? 

    • A.Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao
    • B.Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
    • C.Thu nhập bình quân đầu người gia tăng 
    • D.Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 76805

    Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất: 

    • A.Châu Âu
    • B.Bắc Mĩ
    • C.Châu Á – Thái Bình Dương 
    • D.Châu Đại Dương
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 76806

    Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là 

    • A.cây công nghiệp
    • B.cây ăn quả và rau đậu
    • C.cây lương thực 
    • D.các loại cây khác
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 76807

    Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là 

    • A.Hà Nội
    • B.TP. HCM.
    • C.Hải Phòng 
    • D.Biên Hòa
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 76808

    Trong các nhà máy thủy điện sau, nhà máy nào có công suất lớn nhất ? 

    • A.Hòa Bình
    • B.Sơn La
    • C.Trị An 
    • D.Y – a – ly
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 76809

    Cho bảng số liệu sau: Vẽ biểu đồ cơ cấu giả trị sản xuất ngành trồng trọt %, Nhận xét? 

        Năm   

    Các nhóm cây

    1990

    2002

    Cây lương thực  

    67,1%

    60,8%

    Cây công nghiệp

    13,5%

    22,7%

    Cây ăn quả

    19,4%

    16,5%

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 76810

    Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 76811

    Nhận xét về nguồn lao động ở nước ta?

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 76812

    Trình bày đặc điểm ngành thương mại ở nước ta? Vì sao nước ta buôn bán chủ yếu với thị trường Châu Á Thái Bình Dương ?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?