Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 76336
Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là gì?
- A.Than
- B.Hoá dầu
- C.Nhiệt điện
- D.Thuỷ điện
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 76337
Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào dưới đây?
- A.Công nghiệp luyện kim đen
- B.Công nghiệp luyện kim màu
- C.Công nghiệp năng lượng, hóa chất
- D.Công nghiệp vật liệu xây dựng
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 76338
Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
- A.Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
- B.Nền kinh tế phát triển năng động.
- C.Giao thông vận tải phát triển.
- D.Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 76339
Vùng nào dưới đây ở nước ta có sân bay quốc tế?
- A.Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B.Tây Nguyên
- C.Đồng bằng sông Cửu Long
- D.Bắc Trung Bộ
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 76340
Kể tên di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta?
- A.Phố cổ Hội An
- B.Phố cổ Hà Nội
- C.Thành phố Đà Lạt
- D.Phố Hiến
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 76341
Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào thuộc di sản phi vật thể?
- A.Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.
- B.Nhã nhạc cung đình Huế, Đờn ca tài tử Nam Bộ.
- C.Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
- D.Quần thể di tích Cố đô Huế, phố cổ Hội An.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 76342
Khí hậu đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc là gì?
- A.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- B.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông không lạnh
- C.Khí hậu nhiệt cận xích đạo nóng quanh năm
- D.Khí hậu nhiệt cận nhiệt đới nóng quanh năm
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 76343
Tiểu vùng Đông Bắc của miền núi và Trung du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về ngành gì?
- A.Khai khoáng khoáng sản.
- B.Công nghiệp hoá chất.
- C.Sản xuất vật liệu xây dựng.
- D.Phát triển thủy điện.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 76344
Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
- A.Lai Châu
- B.Bắc Giang
- C.Bắc Ninh
- D.Lào Cai
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 76345
Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh về ngành nghề gì?
- A.chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa.
- B.chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu.
- C.chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản.
- D.chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 76346
Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là gì?
- A.Đất feralit
- B.Đất phù sa sông Hồng
- C.Than nâu và đá vôi
- D.Đất xám, đất mặn
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 76347
Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc?
- A.phong tục tập quán
- B.trang phục, loại hình quần cư
- C.trình độ văn hóa
- D.ngôn ngữ
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 76348
Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở đâu?
- A.Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B.Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
- C.Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ
- D.Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 76349
Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do đâu?
- A.Kinh tế còn khó khăn
- B.Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
- C.Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm
- D.Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 76350
Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế?
- A.3 thành phần kinh tế
- B.6 thành phần kinh tế
- C.4 thành phần kinh tế
- D.5 thành phần kinh tế
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 76351
Chính sách phát triển nông nghiệp của nước ta là gì?
- A.Khoán sản phẩm đến người lao động.
- B.Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.
- C.Khoán sản phẩm đến nhóm lao động.
- D.Khoán sản phẩm đến tập thể lao động.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 76352
Các tỉnh nào dưới đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
- A.Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.
- B.Hải Phòng - Quảng Ninh.
- C.Quảng Nam - Quảng Ngãi.
- D.Cà Mau – An Giang - Bến tre.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 76353
Ngành công nghiệp trọng điểm nào có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta?
- A.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
- B.Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
- C.Công nghiệp dệt may.
- D.Công nghiệp điện.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 76354
Ngành vận tải nào có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất?
- A.Đường sắt
- B.Đường bộ
- C.Đường hàng không
- D.Đường biển
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 76355
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi tỉ lệ ra sao?
- A.trẻ em giảm xuống
- B.người trong độ tuổi lao động tăng lên
- C.tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
- D.tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 76356
Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?
- A.Địa hình
- B.Nguồn nguyên nhiên liệu
- C.Vị trí địa lý
- D.Khí hậu
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 76357
Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc việt Nam?
- A.Kinh
- B.Tày
- C.Thái
- D.Mường
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 76358
Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
- A.đồng bằng
- B.ven biển
- C.đô thị
- D.miền núi
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 76359
Dân số Việt nam năm 2018 khoảng bao nhiêu?
- A.79,7 triệu người
- B.80,9 triệu người
- C.95,6 triệu người
- D.100 triệu người
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 76360
Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km2 với số dân là 90 493 352 triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu?
- A.273 người/Km2.
- B.275 người/Km2.
- C.276 người/Km2.
- D.277 người/Km2.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 76361
Vùng nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước?
- A.Tây Bắc
- B.Đồng Bằng sông Cửu long
- C.Đồng Bằng sông Hồng
- D.Đông Nam Bộ
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 76362
Đặc điểm nguồn lao động nước ta là gì?
- A.thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
- B.phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
- C.tập trung chủ yếu ở thành thị
- D.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 76363
Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
- A.trình độ đô thị hóa thấp.
- B.trình độ đô thị hóa cao.
- C.cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa.
- D.tiến hành đồng đều giữa các vùng.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 76364
Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết: Đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu dân (năm 2007)?
- A.Đà Nẵng
- B.Nam Định
- C.Hà Nội
- D.Huế
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 76365
Mật độ dấn số cao nhất ở vùng nào dưới đây?
- A.Đông Nam Bộ
- B.Đồng Bằng Sông Hồng
- C.Đồng Bằng Sông Cửu Long
- D.Bắc Trung Bộ