Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Duy Tân

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 178173

    Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ tiềm năng nào?

    • A.Nguồn khoáng sản dồi dào.
    • B.Tiềm năng thủy điện lớn.
    • C.Phong cảnh đẹp, mát mẻ.
    • D.Địa hình đồi núi thấp.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 178175

    Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là gì?

    • A.Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
    • B.Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
    • C.Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.
    • D.Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 178177

    Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta?

    • A.Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
    • B.Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
    • C.Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
    • D.Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 178179

    Cho biểu đồ:

    Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 3 - có đáp án và thang điểm chi tiết)

    Nhận định nào không đúng trong các nhận định sau:

    • A.Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.
    • B.Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.
    • C.Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.
    • D.Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 178181

    Cho bảng số liệu:

    NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2015

    Biên độ nhiệt năm của nước ta năm 2015 là:

    • A.9,3oC
    • B.1,8oC
    • C.7,6oC
    • D.0,2oC
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 178183

    Cho bảng số liệu sau:

    LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

    Đơn vị: mm

             Nguồn: Tổng cục thống kê

    Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

    • A.Biểu đồ tròn.
    • B.Biểu đồ đường.
    • C.Biểu đồ cột.
    • D.Biểu đồ miền.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 178185

    Cho biểu đồ:

    Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Hồng và sông Đà Rằng?

    • A.Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.
    • B.Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.
    • C.Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.
    • D.Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 178187

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

    • A.Bà Rịa - Vũng Tàu.
    • B.Khánh Hoà.
    • C.Đà Nẵng.
    • D.Quảng Ngãi.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 178189

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 cho biết, cao nguyên Mộc Châu nằm ở vùng núi nào sau đây?

    • A.Tây Bắc.
    • B.Trường Sơn Nam.
    • C.Đông Bắc.
    • D.Trường Sơn Bắc.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 178191

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng 12 bão đổ bộ vào nước ta vào vùng nào?

    • A.Bắc Trung Bộ.
    • B.Đông Bắc Bộ.
    • C.Nam Trung Bộ.
    • D.Nam Bộ.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 178193

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23. Đi từ tây sang đông theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?

    • A.Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.
    • B.Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.
    • C.Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.
    • D.Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 178194

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng là vùng nào?

    • A.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ.
    • B.Nam Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.
    • C.Bắc Trung Bộ, Đông Bắc Bộ.
    • D.Bắc Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 178196

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Hà Nội là bao nhiêu?

    • A.Từ 200 – 400mm.
    • B.Từ 400 – 800mm.
    • C.Từ 800 – 1200mm.
    • D.Trên 1200mm.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 178198

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là bao nhiêu?

    • A.Trên 24oC.
    • B.Từ 18 – 20oC.
    • C.Từ 20 – 24oC.
    • D.Dưới 18oC.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 178200

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có biên giới với Cam Pu Chia và Lào?

    • A.Quảng Ninh.
    • B.Kon Tum.
    • C.Điện Biên.
    • D.Gia Lai.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 178202

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa có biên giới với Lào vừa giáp biển?

    • A.Quảng Ninh.
    • B.Sơn La.
    • C.Điện Biên.
    • D.Hà Tĩnh.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 178204

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết trong số 9 cửa của sông Tiền, sông Hậu đổ ra biển không có cửa sông nào sau đây?

    • A.Cửa Soi Rạp.
    • B.Cửa Đại.
    • C.Cửa Định An.
    • D.Cửa Tiểu.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 178206

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ quặng nào dưới đây không phải mỏ sắt?

    • A.Lục Yên
    • B.Trại Cau
    • C.Thạch Khê
    • D.Tùng Bá
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 178208

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Chu thuộc hệ thống sông nào?

    • A.Sông Cả
    • B.Sông Hồng
    • C.sông Mã
    • D.sông Thái Bình
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 178210

    Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía nào?

    • A.Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
    • B.Phía đông Phi - lip - pin và phía tây của Việt Nam.
    • C.Phía đông Việt Nam và tây Phi - lip - pin.
    • D.Phía bắc của Xin - ga - po và phía nam Ma - lai - xi - a.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 178212

    Phần đi ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sau khoảng 200m hoặc hơn nữa gọi là gì?

    • A.Lãnh hải
    • B.Tiếp giáp lãnh hải
    • C.Thềm lục địa
    • D.Nội thủy
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 178213

    Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là gì?

    • A.Sạt lở bờ biển.
    • B.Nạn cát bay.
    • C.Triều cường.
    • D.Bão.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 178215

    Vùng biển nước ta rộng bao nhiêu km2?

    • A.0,5 triệu km2.
    • B.1 triệu km2.
    • C.1,5 triệu km2.
    • D.2 triệu km2.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 178217

    Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?

    • A.Rừng ngập mặn.
    • B.Rừng kín thường xanh.
    • C.Rừng cận xích đạo gió mùa.
    • D.Rừng thưa nhiệt đới khô.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 178219

    Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là gì?

    • A.Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
    • B.Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
    • C.Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
    • D.Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 178221

    Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?

    • A.Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa.
    • B.Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
    • C.Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
    • D.Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 178222

    Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào?

    • A.Quảng Ninh.
    • B.Đà Nẵng.
    • C.Khánh Hoà.
    • D.Bình Thuận.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 178223

    Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không được thể hiện rõ ở điểm nào?

    • A.Nhiệt độ nước biển.
    • B.Dòng hải lưu.
    • C.Thành phần loài sinh vầt biển.
    • D.Các đảo nhỏ ven bờ.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 178224

    Tính chất ẩm của khí hậu nước ta biểu hiện ở điểm nào sau đây?

    • A.Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
    • B.Chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.
    • C.Trong năm có hai mùa rõ rệt.
    • D.Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 178225

    Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta trong thời gian nào?

    • A.Từ tháng 5 đến tháng 10.
    • B.Từ tháng 6 đến tháng 12.
    • C.Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
    • D.Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?