Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 202671
Một điện trở năm vòng màu, thứ tự các vòng màu như sau(vàng, tím, đen, xanh lục, vàng kim), giá trị của điện trở đó là?
- A.47x102 KΩ ±5%.
- B.47x106Ω ±0,5%.
- C.47x103 KΩ ±5%.
- D.470x105 Ω ±0,5%.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 202672
Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số như thế nào?
- A.Giảm một trị số nào đó.
- B.Tăng một trị số nào đó.
- C.Tăng gấp hai.
- D.Giảm phân nửa.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 202673
Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân thành bao nhiêu loại?
- A.1 loại.
- B.3 loại.
- C.2 loại.
- D.4 loại.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 202674
Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
- A.Vàng, tím, cam, ngân nhũ.
- B.Vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.
- C.Vàng, tím, cam, kim nhũ.
- D.Vàng, tím, đỏ, kim nhũ.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 202675
Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong loại linh kiện điện tử nào?
- A.Điện trở
- B.Điốt
- C.Tụ điện
- D.Cuộn cảm
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 202676
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?
- A.32 x104 Ω ±5%.
- B.32 x104 Ω ±2%.
- C.32 x104 Ω ±10%.
- D.32 x104 Ω ±1%.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 202677
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?
- A.74 x106 Ω ±10%.
- B.74 x106 Ω ±20%.
- C.74 x105 Ω ±10%.
- D.74 x105 Ω ±20%.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 202678
Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng dụng cụ đo nào?
- A.Vôn kế.
- B.Ampe kế.
- C.Oát kế.
- D.Ôm kế.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 202679
Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là?
- A.47 x 104pF sai số 5%.
- B.47 x 104µF sai số 5%.
- C.47 x 104pF sai số 10%.
- D.47 x 104µF sai số 10%.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 202680
Tụ điện được phân thành mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 202681
Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 202682
Điện trở có công dụng gì?
- A.Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
- B.Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
- C.Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
- D.Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 202683
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
- A.Chiết áp.
- B.Tụ điện
- C.Cuộn cảm
- D.Điện trở
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 202684
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
- A.Ôm (Ω)
- B.Oát (W)
- C.Fara (F)
- D.Henry (H)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 202685
Đơn vị của điện cảm là gì?
- A.Henry (H)
- B.Oát (W)
- C.Ôm (Ω)
- D.Fara (F)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 202686
Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
- A.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- B.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
- C.Cực E; cực C; cực B.
- D.A1; A2 và G.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 202687
Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
- A.A1; A2 và G.
- B.Cực E; cực C; cực B.
- C.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- D.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 202688
Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
- A.A1; A2 và G.
- B.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- C.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
- D.Cực E; cực C; cực B.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 202689
Triac có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
- A.Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- B.Anôt ( A ); Catôt ( K ).
- C.Cực E; cực C; cực B.
- D.A1; A2 và G.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 202690
Điôt tiếp điểm có chức năng gì?
- A.Dùng để tách sóng và trộn tần.
- B.Dùng để chỉnh lưu.
- C.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- D.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 202691
Điôt tiếp mặt có chức năng gì?
- A.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C.Dùng để chỉnh lưu.
- D.Dùng để tách sóng và trộn tần.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 202692
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là gì?
- A.Điôt.
- B.Tranzito.
- C.Triac
- D.Tirixto
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 202693
Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là gì?
- A.Tirixto
- B.Điôt
- C.Tranzito
- D.Triac
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 202694
Điôt ổn áp (Zêne) có chức năng gì?
- A.Dùng để tách sóng và trộn tần.
- B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C.Dùng để chỉnh lưu.
- D.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 202695
Điôt chỉnh lưu có chức năng gì?
- A.Dùng để tách sóng và trộn tần.
- B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C.Dùng để chỉnh lưu.
- D.Dùng để ổn định điện áp một chiều.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 202696
Chức năng của mạch tạo xung là gì?
- A.Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
- B.Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
- C.Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
- D.Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 202697
Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn có đặc điểm như thế nào?
- A.Ngược dấu và cùng pha nhau.
- B.Ngược dấu và ngược pha nhau.
- C.Cùng dấu và cùng pha nhau.
- D.Cùng dấu và ngược pha nhau.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 202698
Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là gì?
- A.Tranzito, điện trở và tụ điện.
- B.Tranzito, đèn LED và tụ điện.
- C.Tirixto, điện trở và tụ điện.
- D.Tranzito, điôt và tụ điện.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 202699
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?
- A.Sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
- B.Sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
- C.Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
- D.Sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 202700
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?
- A.Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
- B.Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.
- C.Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
- D.Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.