Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Trần Văn Ơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 202641

    Linh kiện thụ động là những linh kiện nào?

    • A.Điện trở
    • B.Tụ điện
    • C.Cuộn cảm
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 202642

    Linh kiện nào được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử?

    • A.Điện trở
    • B.Tụ điện
    • C.Cuộn cảm
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 202643

    Tụ điện được cấu tạo bằng cách nào?

    • A.Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
    • B.Dùng bột than phun lên lõi sứ
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 202644

    Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ đâu?

    • A.Các chất bán dẫn loại P
    • B.Các chất bán dẫn loại N
    • C.Các chất bán dẫn loại P và loại N
    • D.Đáp án khác
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 202645

    Công dụng của điện trở là gì?

    • A.Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
    • B.Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
    • C.Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
    • D.Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 202646

    Điện trở nhiệt loại có đặc điểm gì?

    • A.Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
    • B.Hệ số dương là khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
    • C.Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
    • D.Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 202647

    Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?

    • A.Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
    • B.Vật liệu làm chân của tụ điện.
    • C.Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
    • D.Vật liệu làm vỏ của tụ điện
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 202648

    Ý nghĩa của trị số điện dung là gì?

    • A.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
    • B.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
    • C.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
    • D.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 202649

    Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?

    • A.Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
    • B.Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
    • C.Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
    • D.Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 202650

    Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?

    • A.Tụ giấy
    • B.Tụ gốm
    • C.Tụ xoay
    • D.Tụ hóa
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 202651

    Cuộn cảm có công dụng gì?

    • A.Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
    • B.Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
    • C.Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
    • D.Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 202652

    Cuộn cảm được phân thành những loại nào?

    • A.Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
    • B.Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
    • C.Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
    • D.Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 202653

    Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?

    • A.Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
    • B.Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
    • C.Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
    • D.Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 202654

    Tụ điện có cấu tạo như thế nào?

    • A.Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
    • B.Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
    • C.Dùng dây kim loại, bột than.
    • D.Câu a, b,c đúng
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 202655

    Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?

    • A.18 x104 Ω ±0,5%.
    • B.18 x104 Ω ±1%.
    • C.18 x103 Ω ±0,5%.
    • D.18 x103 Ω ±1%.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 202656

    Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?

    • A.32 x104 Ω ±5%.
    • B.32 x104 Ω ±2%.
    • C.32 x104 Ω ±1%.
    • D.32 x104 Ω ±10%
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 202657

    Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ nào?

    • A.Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
    • B.Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
    • C.Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
    • D.Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 202658

    Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi nào?

    • A.Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
    • B.Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
    • C.Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
    • D.Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 202659

    Người ta phân Tranzito làm hai loại nào?

    • A.Tranzito PPN và Tranzito NNP.
    • B.Tranzito PPN và Tranzito NPP.
    • C.Tranzito PNN và Tranzito NPP.
    • D.Tranzito PNP và Tranzito NPN.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 202660

    Tirixto thường được dùng làm gì?

    • A.Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
    • B.Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…
    • C.Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
    • D.Để ổn định điện áp một chiều.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 202661

    Điôt bán dẫn có công dụng gì?

    • A.Dùng để điều khiển các thiết bị điện
    • B.Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
    • C.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
    • D.Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 202662

    Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?

    • A.Bốn điôt
    • B.Ba điôt
    • C.Hai điôt 
    • D.Một điôt
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 202663

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?

    • A.Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
    • B.Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
    • C.Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
    • D.Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 202664

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?

    • A.Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
    • B.Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
    • C.Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
    • D.Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 202665

    IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?

    • A.Một đầu vào và hai đầu ra.
    • B.Hai đầu vào và hai đầu ra.
    • C.Một đầu vào và một đầu ra
    • D.Hai đầu vào và một đầu ra.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 202666

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?

    • A.Điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
    • B. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
    • C.Do sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
    • D.Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 202667

    Chức năng của mạch tạo xung là gì?

    • A.Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
    • B.Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
    • C.Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
    • D.Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 202668

    Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?

    • A.Tín hiệu giao thông
    • B.Báo hiệu và bảo vệ điện áp
    • C.Điều khiển bảng điện tử
    • D.Mạch tạo xung
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 202669

    Đâu là linh kiện bán dẫn?

    • A.Điôt bán dẫn
    • B.Tranzito
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 202670

    Điôt là linh kiện bán dẫn có mấy dây ra?

    • A.1 dây dẫn ra
    • B.2 dây dẫn ra
    • C.3 dây dẫn ra
    • D.4 dây dẫn ra

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?