Câu hỏi Trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83904
\(\lim \frac{{{3^n} - {5^n}}}{{{3^n} + 2}}\) bằng
- A.\( - \infty \)
- B.0
- C.- 1
- D.\( +\infty \)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83905
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) bằng
- A.\(\frac{3}{4}\)
- B.\(-\frac{3}{4}\)
- C.\( - \infty \)
- D.\( + \infty \)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83906
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } (x - 3{x^3} + 5)\) bằng
- A.5
- B.\( - \infty \)
- C.3
- D.\( + \infty \)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83907
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt x }}{x}\) bằng
- A.1
- B.\( - \infty \)
- C.0
- D.\( + \infty \)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83908
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3 - x}}{{\sqrt {x + 1} - 2}}{\rm{ }},{\rm{ }}x \ne 3\\
a ,x = 3
\end{array} \right.\). Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi \(a\) bằng:- A.- 4
- B.- 1
- C.1
- D.4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83909
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- A.Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = + \infty \)
- B.Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = - \infty \)
- C.Nếu \(\lim {u_n} = 0\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = 0\)
- D.Nếu \(\lim {u_n} = - a\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = a\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83910
Tính các giới hạn sau:
a) A = \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \,2} \;\frac{{4{x^2} + x - 18}}{{{x^3} - 8}}\)
b) B = \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2 - \sqrt {x + 2} }}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83911
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} - 4{x^2} + 3x}}{{\sqrt {x - 3} }}{\rm{ , }}x > 3\\
0 , x = 3\\
\frac{{{x^2} - (m + 3)x + 3m{\rm{ }}}}{{x - 3}}{\rm{ , }}x < 3
\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục tại x = 3. -
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83912
Cho phương trình: \({x^3} + 3{x^2} - 7x - 10 = 0\). Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83913
Cho dãy số (un) xác định bởi: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} = 1}\\
{{u_{n + 1}} = \frac{{3{u_n} + 2}}{{{u_n} + 2}},\,\,\,n \ge 1}
\end{array}} \right.\). Biết (un) có giới hạn hữu hạn . Tìm giới hạn đó.