Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83852
Số gia của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}\) ứng với x0 = 2 và \(\Delta x = 1\) là:
- A.- 19
- B.7
- C.19
- D.- 7
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83853
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\) tại điểm A(- 1; 0) có hệ số góc bằng
- A.\(\frac{1}{6}\)
- B.\(-\frac{1}{6}\)
- C.\(\frac{6}{{25}}\)
- D.\(-\frac{6}{{25}}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83854
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \) là:
- A.\(y' = 3{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
- B.\(y' = 6{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
- C.\(y' = 3{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
- D.\(y' = 6{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83855
Đạo hàm của hàm số \(y = x.\sqrt {{x^2} - 2x} \) là:
- A.\(y' = \frac{{2x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
- B.\(y' = \frac{{3{x^2} - 4x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
- C.\(y' = \frac{{2{x^2} - 3x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
- D.\(y' = \frac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83856
Hàm số \(y = cotx\) có đạo hàm là:
- A.\(y’ = – tanx\)
- B.\(y'=-\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
- C.\(y'=1+cot^2x\)
- D.\(y'=\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83857
Cho hàm số \(y = x.\sin x\). Tìm hệ thức đúng:
- A.\(y''+y=-2cos x\)
- B.\(y''-y=2cos x\)
- C.\(y''-y=-2cos x\)
- D.\(y''+y=2cos x\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83858
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 3 là
- A.v = 0 m/s
- B.v = 2 m/s
- C.v = 9 m/s
- D.v = 25 m/s
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83859
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) âm khi và chỉ khi
- A.\(0 < x < 2\)
- B.\(x<1\)
- C.\(x<0\) hoặc \(x>1\)
- D.\(x<0\) hoặc \(x>2\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83860
Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\) (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(y = \;\;\frac{4}{3}x - 3.\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83861
Tính đạo hàm của các hàm số sau
- \(y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} \)
- \(y = \sqrt {1 + {{\cos }^2}3x} \)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 83862
Cho hàm số \(y = \sqrt 3 \cos 2x - \sin 2x + 2x\). Giải phương trình \(y'=0\).
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 83863
Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 5\;\left( {C'} \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất.