Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 trường THPT Nguyễn Huệ Đắk Lắk
1/15
45 : 00
Câu 1: Cho hai tập hợp: A={0; 1; 2; 3; 4} và B= {2; 4; 6; 8; 10}. Tập hợp A U B bằng:
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5+4=10” là mệnh đề :
Câu 5: Cho số a= 367 653 964 \( \pm \) 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là:
Câu 6: Tập hợp [-3;1)U (0;4] bằng
Câu 7: Câu nào sau đây là mệnh đề:
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Câu 9: Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R:{x^2} > x\) ”. Phủ định của mệnh đề A là:
Câu 10: Hãy chọn mệnh đề sai ?
Câu 11: Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n thì P(n) đúng?
Câu 12: Cho \(Cho{\rm{ }}A = {\rm{ }}\left( { - 5;1} \right];{\rm{ }}B = {\rm{ }}[3; + \infty ){\rm{ }}v\`a {\rm{ }}C = {\rm{ }}( - \infty ; - 2).\) Câu nào sau đây đúng?
Câu 13: Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng \(\sqrt 2 + \sqrt 5 \) đến hàng phần trăm là:
Câu 14: Dạng liệt kê\(A = \left\{ {3k/k \in Z, - 2 < k \le 3} \right\}\) của tập hợp là:
Câu 15: Cho hai tập hợp: A= {0;1;2;3;4} và B= {2;4;6;8;10} . Tập hợp A\B bằng: