Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 trường THPT Nguyễn Huệ Đắk Lắk

Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208426

    Cho hai tập hợp: A={0; 1; 2; 3; 4}  và B= {2; 4; 6; 8; 10}. Tập hợp A U B bằng:

    • A.\(\left\{ {0;1;2;3;4;6;8;10} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {6;8;10} \right\}\)
    • C.{2; 4}
    • D.{0; 1; 3}
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208428

    Số tập con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng:   

    • A.3
    • B.9
    • C.8
    • D.6
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208430

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.\({\rm{[}} - 2;4) \cup (4; + \infty ) = ( - 2; + \infty )\)
    • B.\({\rm{[}} - 1;7] \cap (7;10) = \emptyset \)
    • C.\({\rm{[}} - 1;5]\backslash (0;7) = {\rm{[}} - 1;0]\)
    • D.\(R\backslash ( - \infty ;3) = {\rm{[}}3; + \infty )\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208432

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5+4=10” là mệnh đề :

    • A.5 + 4 < 10.
    • B.5 + 4 > 10.
    • C.\(5 + 4 \ne 10\)
    • D.\(5 + 4 \le 10\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208434

     Cho số a= 367 653 964 \( \pm \) 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là:

    • A.367 653 960
    • B.367 654 000
    • C.367 653 970
    • D.367 653 000
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208436

    Tập hợp [-3;1)U (0;4] bằng

    • A.[0;1]
    • B.(0;1).
    • C.[-3;4].
    • D. [-3;0].
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208438

    Câu nào sau đây là mệnh đề:

    • A.a + b < c
    • B.(2n + 1) chia hết cho 3.
    • C.x2 + x > 0
    • D.15 là số nguyên tố
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208439

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

    • A.\(\sqrt {23}  < 5 \Leftrightarrow 2\sqrt {23}  < 10\)
    • B.\(\sqrt {23}  < 5 \Leftrightarrow  - 2\sqrt {23}  >  - 10\)
    • C.\(\pi  < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16\)
    • D.\( - \pi  <  - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208440

    Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R:{x^2} > x\) ”. Phủ định của mệnh đề A là:

    • A.\(\exists x \in R:{x^2} \ne x\)
    • B.\(\exists x \in R:{x^2} \lê x\)
    • C.\(\forall x \in R:{x^2} \le x\)
    • D.\(\forall x \in R:{x^2} < x\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208441

    Hãy chọn mệnh đề sai ?

    • A.Nếu  \(\pi  > 3\) thì  \(\pi  < 4\)
    • B.Nếu 5 > 3 thì 7 > 2.
    • C.Nếu 5 < 3 thì 2 \( \ge \) 7.
    • D.. Nếu 5 > 3 thì 2 > 7.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208442

    Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n thì P(n) đúng?

    • A.4
    • B.48
    • C.3
    • D.80
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208443

    Cho \(Cho{\rm{ }}A = {\rm{ }}\left( { - 5;1} \right];{\rm{ }}B = {\rm{ }}[3; + \infty ){\rm{ }}v\`a {\rm{ }}C = {\rm{ }}( - \infty ; - 2).\) Câu nào sau đây đúng?

    • A.\(B \cap C = \emptyset \)
    • B.\(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
    • C.\(B \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
    • D.\(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208444

    Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng \(\sqrt 2  + \sqrt 5 \) đến hàng phần trăm là:

    • A.3.65
    • B.3.6503
    • C.3.6
    • D.3.66
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208445

    Dạng liệt kê\(A = \left\{ {3k/k \in Z, - 2 < k \le 3} \right\}\) của tập hợp là:

    • A.\(\left\{ { - 3;0;3;6;9} \right\}\)
    • B.\(\left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}\)
    • C.\(\left\{ { - 6; - 3;0;3;6;9} \right\}\)
    • D.\(\left\{ { - 1;0;1;2;3} \right\}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208447

    Cho hai tập hợp: A= {0;1;2;3;4}  và B= {2;4;6;8;10} . Tập hợp A\B bằng:

    • A.{6;8;10}
    • B.{0; 1;3}
    • C.{2;4}
    • D.{0;1;2;3;4;6;8;10}

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?