Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng Sinh lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Ngô Gia Tự
1/30
45 : 00
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
Câu 2: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
- A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhidrat (đường glucôzơ) và giải phóng O2 từ chất vô cơ (CO2 và H2O)
- B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và H2O)
- C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và H2O)
- D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước)
Câu 3: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:
Câu 4: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
Câu 5: Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là:
Câu 6: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là:
Câu 7: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
Câu 8: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là:
Câu 9: Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá xuống rễ và đến các cơ quan khác là:
Câu 10: Oxy thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
Câu 11: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
Câu 12: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
Câu 13: Lực nào sau đây đóng vao trò chính giúp cây có khả năng vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên ngọn cao tới hàng chục mét.
Câu 14: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
Câu 15: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
- A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
- B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
- C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
- D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
Câu 16: Ở thực vật thuỷ sinh cơ quan hấp thụ nước và khoáng là:
Câu 17: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
- A. Cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG
- B. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
- C. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
- D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
Câu 18: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào
Câu 19: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
- A. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
- B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
- C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
- D. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng
Câu 20: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?
- A. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
- B. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun
- C. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat
- D. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
I. Khi nồng độ ôxi trong đất giảm thì khả năng hút nước của cây sẽ giảm.
II. Khi sự chênh lệch giữa nồng độ dung dịch đất và dịch của tế bào rễ thấp, thì khả năng hút nước của cây sẽ yếu.
III. Khả năng hút nước của cây không phụ thuộc vào lực giữ nước của đất
IV. Bón phân hữu cơ góp phần chống hạn cho cây
Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3 ?
Câu 23: Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng, cần sự góp phần của yếu tố nào?
I. Năng lượng là ATP
II. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất
III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi
IV. Enzim hoạt tải (chất mang)
Câu 24: Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:
- A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động
- B. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động
- C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động
- D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động
Câu 25: Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật:
I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp thụ)
II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất.
III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho cây.
IV. Nhờ có enzym nitrôgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3
V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ ở dạng amoni hoặc nitrat và nitơ hữu cơ nhờ vi sinh vật
Câu 26: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?
Câu 27: Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây:
Nitơ tham gia (1)............ các quá trình trao đổi chất trong (2)............ thông qua hoạt động (3)........., cung cấp năng lượng và điều tiết trạng thái ngậm nước của các phần tử (4)........... trong tế bào chất.
I. Điều tiết II. Cơ thể thực vật III. Xúc tác. IV. Prôtêin
Tổ hợp đáp án chọn đúng là:
Câu 28: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
Câu 29: Vì sao thiếu nitơ trong môi trường dinh dưỡng sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của thực vật? Trình bày vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học?
Câu 30: Trình bày các con đường hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ, đặc điểm của chúng. Vai trò của vòng đai Caspari?