Đề kiểm tra 1 tiết Chương 6 Đại số 10 Trường THPT Nguyễn Huệ - Vũng Tàu năm 2017- 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208153

    Cung lượng giác \(1^0\) có số đo bằng rad là:

    • A.1
    • B.\(\pi\)
    • C.\(\frac{\pi }{{180}}\)
    • D.\(\frac{{180}}{\pi }\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208154

    Một cung đường tròn có bán kính R = 6cm. Độ dài của cung trên đường tròn có số đo \(75^0\) là:

    • A.\(\frac{{5\pi }}{12}\left( {cm} \right)\)
    • B.\(\frac{{5\pi }}{2}\left( {cm} \right)\)
    • C.450 cm
    • D.\(\frac{{25}}{2}\left( {cm} \right)\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208155

    Trên đường tròn lượng giác gốc A. Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau:

    (I) \(\frac{{427\pi }}{8}\)

    (II) \(\frac{{435\pi }}{8}\)

    (III) \(\frac{{987\pi }}{8}\)

    (IV) \(-\frac{{651\pi }}{8}\)

    Các cung có điểm cuối cùng trùng nhau là?. Chọn khẳng định đúng

    • A.Chỉ (II) và (IV)
    • B.Chỉ (I) và (II)
    • C.Chỉ (I) và (III)
    • D.Chỉ (I) và (IV)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208156

    Đẳng thức nào sau đây sai?

    • A.\(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cot x\)
    • B.\(\sin \left( {\pi  + x} \right) = \sin x\)
    • C.\({\rm{cos}}\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \sin x\)
    • D.\(\cot \left( {\pi  + x} \right) = \cot x\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208157

    Cho \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.\(\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) > 0\)
    • B.\(\tan \left( {3\pi  - \alpha } \right) > 0\)
    • C.\({\rm{cos}}\left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) < 0\)
    • D.\(\cot \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) < 0\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208158

    Chọn đáp án đúng 

    • A.\(cos 4a=4cos^2x-1\)
    • B.\(sin 4x=4sin x.cos x\)
    • C.\(cos 4x=1-4sin^2 x\)
    • D.\(sin 4x=2sin 2x.cos 2x\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208159

    Kết quả thu gọn của biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{\pi }{6} + \alpha } \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \alpha } \right)\) là

    • A.\(\sin \alpha \)
    • B.\(\cos \alpha \)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208160

    Chọn khẳng định đúng

    • A.\(cos (x-y)=cos x.cos y-sin x.sin y\)
    • B.\(sin (x+y)\sin x.cos y+cos x.sin y\)
    • C.\(cos (x+y)=cos x.cos y+sin x.sin y\)
    • D.\(sin (x-y)\sin x.cos y+cos x.sin y\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208161

    Giá trị lớn nhất của biểu thức \(B=sin^2x+2cos x+1\) là

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208162

    Kết quả thu gọn của biểu thức \(A = \sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\rm{cos}}x} } } \left( {0 < x < \frac{\pi }{2}} \right)\) là:

    • A.\({{\rm{cos}}\frac{x}{2}}\)
    • B.\({{\rm{cos}}\frac{x}{4}}\)
    • C.\({{\rm{cos}}\frac{x}{16}}\)
    • D.\({{\rm{cos}}\frac{x}{8}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208163

    Tính \(sin a\) và \(cos 2a\) biết \(cos a=\frac{1}{5}\) và \( - \frac{\pi }{2} < a < 0\)

  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208164

    Chứng minh các đẳng thức:

    a) \(\frac{{\sin 6x.\cos 4x - \cos 6x\sin 4x}}{{1 + \cos 2a}} = \tan x\)

    b) \(\cot x.\cos \left( {\pi  - x} \right) + \frac{{\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\tan x}}{{1 - {{\cos }^2}x}} = \sin x\)

  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208165

    Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào y

    \(A = \frac{1}{{\sin 2y}} + \frac{1}{{\sin 4y}} + \frac{1}{{\sin 8y}} - \cot y + \cot 8y\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?