Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 6 Đại số 10 năm 2019 Trường THPT Đoàn Thượng
1/30
45 : 00
Câu 1: Cho \(\frac{\pi }{2} < a < \pi \). Kết quả đúng là:
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
Câu 4: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai :
Câu 5: Đơn giản biểu thức \(A = \left( {1-{{\sin }^2}x} \right).{\cot ^2}x + \left( {1--{{\cot }^2}x} \right),\) ta có:
Câu 6: Cho \(\cos x = - \frac{4}{5}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó:
Câu 7: Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Điểm biểu diễn cung có số đo \(\frac{\pi }{2}\) là điểm:
Câu 8: Cho hai góc nhọn a và b với \(\tan a = \frac{1}{7}\) và \(\tan b = \frac{3}{4}\). Tính a + b.
Câu 9: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
Câu 10: Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Biết \(\widehat {AOC} = \frac{\pi }{6};\,\widehat {AOD} = \frac{{5\pi }}{6}\). Điểm biểu diễn cung có số đo \(\frac{\pi }{6} + k\pi ;\,\,\left( {k \in Z} \right)\) là điểm:
Câu 11: Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) có thể nhận giá trị nào?
Câu 12: Cho \(\cos a = \frac{3}{4},\,\,\sin a > 0,\,\,\sin b = \frac{3}{5},\,\,\cos b < 0\). Giá trị của \(\cos \left( {a + b} \right)\) bằng :
Câu 13: Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là:
Câu 14: Nếu biết \(\frac{{{{\sin }^4}\alpha }}{a} + \frac{{{{\cos }^4}\alpha }}{b} = \frac{1}{{a + b}}\) thì biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^8}\alpha }}{{{a^3}}} + \frac{{{{\cos }^8}\alpha }}{{{b^3}}}\) bằng:
Câu 15: Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:
Câu 16: Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\).
Câu 17: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
Câu 18: Biết \(\tan x = 3\) và \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x.\cos x + 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\tan }^2}x + 6{{\cot }^2}x}} \cdot \). Giá trị của M bằng:
Câu 19: Một cung tròn có số đo là 450. Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
Câu 20: Rút gọn biểu thức \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\) ta được:
Câu 21: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 22: Cho \(\cot x = \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({0^0} < x < {90^0}\). Khi đó:
Câu 23: Cho \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{\cot \alpha - 2\tan \alpha }}{{\tan \alpha + 3\cot \alpha }}\) là :
Câu 24: Nếu biết \(\left\{ \begin{array}{l}
\tan a + \tan b = 2\\
\tan \left( {a + b} \right) = 4
\end{array} \right.\) và \(\tan a < \tan b\) thì giá trị của \(\tan a,\,\tan b\) lần lượt bằng:
Câu 25: Nếu \(5\sin \alpha = 3\sin \left( {\alpha + 2\beta } \right)\) thì:
Câu 26: Giá trị của \(\tan 45^\circ \) là:
Câu 27: Cho \(\Delta ABC\) thỏa mãn: \(\sin \frac{B}{2} = \frac{b}{{2\sqrt {ac} }}\). Tìm mệnh đề đúng?
Câu 28: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy, số đo của các cung lượng giác AN là:
Câu 29: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là:
Câu 30: Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?