Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Đại số và Giải tích 11 Trường THPT Phan Chu Trinh năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82079

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A.\({\left( {\frac{1}{x}} \right)'} =  - \frac{1}{{{x^2}}}.\)
    • B.\(\left( {\tan x} \right)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)
    • C.\(\left( {\sin x} \right)' =  - \cos x.\)
    • D.\(\left( {\cot x} \right)' =  - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82080

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + \;x - 1} \right)^{2017}}\) bằng:

    • A.\(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {\frac{1}{2}x + 1} \right)\)
    • B.\(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)
    • C.\(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\)
    • D.\({\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82081

    Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: \(s = f\left( t \right) = {t^2} + t + 6\) (\(t\) được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2 là:

    • A.5 (m/s)
    • B.4 (m/s)
    • C.7 (m/s)
    • D.6 (m/s)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82082

    Số gia của hàm số \(f(x)=x^2\) ứng với số gia \(\Delta x\) của đối số x tại \(x_0=-1\) là:

    • A.\({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x - 1\)
    • B.\({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x\)
    • C.\({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x + 2\)
    • D.\({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82083

    Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 0.

    • A.\(y = \frac{1}{x}.\)
    • B.y = x
    • C.\(y = {\sin ^3}x.\)
    • D.y = 209
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82084

    Cho hàm số \(f(x) = x(x - 1)(x - 2)...(x - 1000)\). Tính \(f'(0)\).

    • A.0
    • B.1100!
    • C.1110!
    • D.1000!
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82085

    Hàm số \(y=\cos x\) có đạo hàm là:

    • A.\(y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)
    • B.\(y' = \tan x.\)
    • C.\(y' = \sin x.\)
    • D.\(y' =-\sin x.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82086

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = ax + b\) xác định trên R, với \(a, b\) là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

    • A.\(f'\left( x \right) =  - b\)
    • B.\(f'\left( x \right) =   b\)
    • C.\(f'\left( x \right) =  - a\)
    • D.\(f'\left( x \right) =  a\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82087

    Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( - 1;3) là:

    • A.\(y=-x+3\)
    • B.\(y=-9x+6\)
    • C.\(y=-9x-6\)
    • D.\(y=-3x\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82088

    Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 2x - 1\) (C). Gọi \(x_1, x_2\) là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(y=2018-x\). Khi đó \(x_1+x_2\) bằng

    • A.\(\frac{4}{3}\)
    • B.- 1
    • C.\(\frac{1}{3}\)
    • D.\(-\frac{4}{3}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82089

    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x + 2}}{{x - 2}}\) tại điểm \(x_0=3\) có hệ số góc bằng:

    • A.- 10
    • B.- 7
    • C.3
    • D.- 3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82090

    Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \left( {\frac{{5\pi }}{6} + x} \right)\). Tính giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

    • A.- 1
    • B.- 2
    • C.0
    • D.2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82091

    Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \,\,\left( {x > 0} \right)\) là:

    • A.\(y' = \frac{1}{{\sqrt {2x} }}.\)
    • B.\(y' = 2\sqrt x .\)
    • C.\(y' = \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
    • D.\(y' = \sqrt x .\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82092

    Cho hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\) Giá trị của \(y'(0)\) bằng:

    • A.\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\)
    • B.\(y'(0)=1\)
    • C.\(y'(0)=2\)
    • D.\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82093

    Hàm số \(y = {x^n}\,\,\left( {n \in N,n > 1} \right)\) có đạo hàm là:

    • A.\(y' = x.{n^{x - 1}}\)
    • B.\(y' = {x^{n - 1}}\)
    • C.\(y' = n.{x^{n - 1}}\)
    • D.\(y' = n.{x^{n - 1}}.n'\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82094

    Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 3 \right)}}{{x - 3}} = 2\). Khẳng định đúng là:

    • A.\(f'(3)=2\)
    • B.\(f'(x)=2\)
    • C.\(f'(x)=3\)
    • D.\(f'(2)=3\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82095

    Tính đạo hàm của các hàm số sau:

    a) \(y = {x^{2019}} - 2019x + 2019\)                  b) \(y = x.\sin 2x\)                    c) \(y = \frac{{x - 4}}{{2x + 3}}\)

  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82096

    Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:y = 2x + 2019\).

  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82097

    Cho hàm số \(f(x), g(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Đặt \(h(x) = \frac{{f\left( x \right)}}{{g(x)}}\). Tính \(h'(2)\) (đạo hàm của hàm số h(x) tại x = 2).  

  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82098

    Chứng minh hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\) liên tục tại \(x_0=0\) nhưng không có đạo hàm tại \(x_0=0\).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?