Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 149554
Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất là 90%)
- A.2,52
- B.2,55
- C.2,8
- D.3,6
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 149555
Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
- A.80% ; 22,4 gam.
- B.10%; 28 gam.
- C.20% ; 25,2 gam.
- D.90% ; 25,2 gam.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 149556
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 →C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quá trình là 50%)
- A.448,0.
- B.286,7.
- C.224,0.
- D.358,4.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 149557
Polivinyl clorua có công thức là
- A.(-CH2-CHCl-)2.
- B.(-CH2-CH2-)n.
- C.(-CH2-CHBr-)n.
- D.(-CH2-CHF-)n.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 149558
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
- A.stiren.
- B.toluen.
- C.propen.
- D.isopren.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 149559
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
- A.propan.
- B.toluen.
- C.propen.
- D.etan.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 149560
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
- A.trùng ngưng.
- B.trùng hợp.
- C.trao đổi.
- D.nhiệt phân.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 149561
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
- A.trao đổi.
- B.trùng hợp.
- C.nhiệt phân.
- D.trùng ngưng.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 149562
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
- A.polietilen.
- B.polivinyl clorua.
- C.polistiren.
- D.polimetyl metacrylat.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 149563
Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
- A.CH2=CH-COOCH3.
- B.CH2=CH-CH2OH.
- C.CH2=CH-COOC2H5.
- D.CH2=CH-OCOCH3.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 149564
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
- A.CH3-CH3.
- B.CH3-CH2-CH3.
- C.CH3-CH2-Cl.
- D.CH2=CH-CH3.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 149565
Monome được dùng để điều chế polietilen là
- A.CH≡CH.
- B.CH2=CH-CH=CH2.
- C.CH2=CH2.
- D.CH2=CH-CH3.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 149566
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
- A.CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
- B.CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
- C.CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
- D.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 149567
Cho các polime sau: (-CH2 - CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
- A.CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
- B.CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
- C.CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
- D.CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 149568
Trong số các loại tơ sau: Tơ nilon-6,6 là tơ nào?
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n.
- A.(2).
- B.(3).
- C.(1), (2), (3).
- D.(1).
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 149569
Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
- A.CH3COOH trong môi trường axit.
- B.HCHO trong môi trường axit.
- C.CH3CHO trong môi trường axit.
- D.HCOOH trong môi trường axit.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 149570
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- A.C2H5COO-CH=CH2.
- B.CH2=CH-COO-C2H5.
- C.CH3COO-CH=CH2.
- D.CH2=CH-COO-CH3.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 149571
Nilon-6,6 là một loại
- A.tơ poliamit.
- B.tơ axetat.
- C.polieste.
- D.tơ visco.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 149572
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- A.CH3COOCH=CH2.
- B.CH2=C(CH3)COOCH3.
- C.CH2 =CHCOOCH3.
- D.C6H5CH=CH2.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 149573
Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
- A.oxi hoá - khử.
- B.trao đổi.
- C.trùng ngưng.
- D.trùng hợp.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 149574
Công thức cấu tạo của polibutađien là
- A.(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
- B.(-CH2-CHCl-)n.
- C.(-CF2-CF2-)n.
- D.(-CH2-CH2-)n.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 149575
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
- A.tơ capron.
- B.tơ tằm.
- C.tơ visco.
- D.tơ nilon-6,6.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 149576
Monome được dùng để điều chế polipropilen là
- A.CH2=CH-CH3.
- B.CH≡CH.
- C.CH2=CH-CH=CH2.
- D.CH2=CH2.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 149577
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
- A.tơ visco.
- B.tơ capron.
- C.tơ nilon-6,6.
- D.tơ tằm.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 149578
Tơ lapsan thuộc loại
- A.tơ axetat.
- B.tơ polieste.
- C.tơ poliamit.
- D.tơ visco.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 149579
Tơ capron thuộc loại
- A.tơ axetat.
- B.tơ polieste.
- C.tơ poliamit.
- D.tơ visco.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 149580
Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
- A.HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
- B.H2N-(CH2)5-COOH.
- C.HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
- D.HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 149581
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
- A.CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
- B.CH3CH2OH và CH2=CH2.
- C.CH3CH2OH và CH3CHO.
- D.CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 149582
Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
- A.cộng hợp
- B.trùng hợp
- C.phản ứng thế
- D.trùng ngưng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 149583
Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
- A.(C2H4)n
- B.(C4H8)n
- C.(C5H8)n
- D.(C4H6)n
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 149584
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
- A.tơ nhân tạo.
- B.axit axetic
- C.tơ bán tổng hợp.
- D.etylen glycol.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 149585
Tơ nilon -6,6 thuộc loại
- A.glyxin.
- B.tơ tổng hợp.
- C.tơ thiên nhiên.
- D.axit terephtaric.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 149586
Tơ visco không thuộc loại
- A.tơ hóa học
- B.tơ tổng hợp.
- C.tơ nhân tạo.
- D.tơ bán tổng hợp.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 149587
Teflon là tên của một polime được dùng làm
- A.keo dán.
- B.chất dẻo.
- C.tơ tổng hợp.
- D.cao su tổng hợp.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 149588
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
- A.PVC.
- B.amilopectin.
- C.PE.
- D.nhựa bakelit.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 149589
Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
- A.trùng ngưng từ caprolactan
- B.trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin
- C.trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin
- D.trùng hợp từ caprolactan
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 149590
Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) HCHO ; (3) HO-(CH2)6-COOH; (4) C6H5OH; (5) HOOC-(CH2)-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
- A.5, 7
- B.3, 5, 7
- C.1, 2, 6
- D.2, 3, 4, 5, 7
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 149591
Poli (vinylancol) là:
- A.Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
- B.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
- C.Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
- D.Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 149592
Tơ nilon- 6,6 là
- A.Polieste của axit ađipic và etilen glicol
- B.Hexacloxiclohexan
- C.Poliamit của axit ω - aminocaproic
- D.Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 149593
Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
- A.phải là hiđrocacbon
- B.phải có 2 nhóm chức trở lên
- C.phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
- D.phải là anken hoặc ankađien.
Thảo luận về Bài viết