Đề kiêm tra 1 tiết Chương 4 ĐS và GT lớp 11 Trường THP Đầm Dơi năm 2017

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 84518

    Cho hàm số f(x)={2x3mx (x>2)(x2). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x=2.

    • A.m=5
    • B.m=2
    • C.m=3
    • D.m=4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 84519

    Cho hàm số f(x)=4x+13x2. Tính limx2f(x).

    • A.limx2f(x)=23.
    • B.limx2f(x)=32.
    • C.limx2f(x)=23.
    • D.limx2f(x)=32.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 84520

    Cho cấp số cộng (un) thỏa: {u1+u4=7u3u5=14. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d.

    • A.u1=7,d=7
    • B.u1=14,d=7
    • C.u1=14,d=7
    • D.u1=7,d=7
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 84521

    Cho cấp số nhân (un) biết {u6=192u7=384. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân.

    • A.{u1=5q=3.
    • B.{u1=5q=2.
    • C.{u1=6q=3.
    • D.{u1=6q=2.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 84522

    Tính giới hạn limn2+n13n+2.

    • A..
    • B.0
    • C.+.
    • D.13.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 84523

    Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng Kx0 thuộc K. Giả sử hàm số y=f(x) liên tục tại x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.limxx0f(x)=f(x0)
    • B.limxx0f(x)=f(x)
    • C.limf(x)=f(x0)
    • D.limx1f(x)=f(1)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 84524

    Tính giới hạn limn2+2n2n3n2.

    • A.+.
    • B.23.
    • C.1
    • D.13.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 84525

    Cho hàm số f(x)=x2+3a22axa+a, (với a>0,a là tham số). Tính limxaf(x).

    • A.limxaf(x)=2a12.
    • B.limxaf(x)=2a+12.
    • C.limxaf(x)=22a+1.
    • D.limxaf(x)=22a1.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 84526

    Cho cấp số nhân có u1=3,q=23. Tính u5

    • A.u5=2716.
    • B.u5=1627.
    • C.u5=1627.
    • D.u5=2716.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 84527

    Tính giới hạn lim2n13n+2.

    • A.23.
    • B.1
    • C.12.
    • D.13.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 84529

    Cho cấp số cộng (un)u1=1,d=4. Tìm số hạng u12

    • A.u12=31
    • B.u12=13
    • C.u12=45
    • D.u12=17
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 84531

    Cho các hàm số f1(x)=x5+1,f2(x)=x3x+2018x2+1,f3(x)=x1x27x+12,f4(x)=x1. Có bao nhiêu hàm số liên tục trên khoảng (0;2).

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 84533

    Cho limx(π3x3+2x23+π2x2x+2018)=abπ2+cdπ (ab,cd tối giản). Tính giá trị biểu thức P=a2.b.c.d.

    • A.24
    • B.26
    • C.26
    • D.24
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 84535

    Cho cấp số cộng (un) xác định bởi: {u1=10un+1=un+7. Hỏi 690 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng ?

    • A.Thứ 100
    • B.Thứ 102
    • C.Thứ 99 
    • D.Thứ 101
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 84537

    Cho phương trình 120x426x325x2+2x+1=0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

    • A.Phương trình có đúng 1 nghiệm.
    • B.Phương trình có đúng 3 nghiệm.
    • C.Phương trình có đúng 4 nghiệm.
    • D.Phương trình có đúng 2 nghiệm.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 84539

    Tính giới hạn: lim[11.3+12.4+....+1n(n+2)].

    • A.34.
    • B.1
    • C.23
    • D.0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 84540

    Tính giới hạn: limx(x2x+1x). 

    • A.0
    • B.+
    • C.12.
    • D..
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 84541

    Tính giới hạn sau: limx128x316x25x+1 .

    • A.6
    • B.8
    • C.1
    • D.10
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 84542

    Cho hàm số f(x)=x2a2x+1x1, (với a là tham số). Tính limx+f(x).

    • A.limx+f(x)=1a22.
    • B.limx+f(x)=a221.
    • C.limx+f(x)=a221.
    • D.limx+f(x)=a22+1.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 84543

    Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

    • A.Hàm số f(x) liên tục tại x=1
    • B.Hàm số f(x) liên tục trên R
    • C.Hàm số f(x) liên tục trên khoảng (3;1)
    • D.Hàm số f(x) liên tục tại x=1
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 84544

    Tính limx3f(x)=limx32x+7x+3.

    • A.limx3f(x)=.
    • B.limx3f(x)=73.
    • C.limx3f(x)=2.
    • D.limx3f(x)=+.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 84545

    Tính giới hạn: limx0(2x2+3x5) .

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 84546

    Tính giới hạn lim2n12n23n2.

    • A.12.
    • B.1
    • C..
    • D.0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 84547

    Tính giới hạn lim(2n3n2+1).

    • A.2
    • B.+.
    • C..
    • D.0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 84548

    Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình x37x2+2(m2+6m)x8=0 có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.

    • A.216
    • B.342
    • C.344
    • D.216

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?