Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số và giải tích 11 Trường THPT Thanh Chương I năm 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82203

    \(\lim \frac{{n - 1}}{{n + 2}}\) bằng

    • A.2
    • B.- 1
    • C.\( - \frac{1}{2}\)
    • D.1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82204

    \(\lim \frac{{2{n^2} + 2n - 1}}{{n + 3{n^2}}}\) bằng

    • A.- 1
    • B.3
    • C.- 3
    • D.\(\frac{2}{3}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82205

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  + \infty \) với k là số chẵn 
    • B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  - \infty \) với k là số lẻ
    • C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^k} =  + \infty \) với k nguyên dương 
    • D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  - \infty \) với k nguyên dương 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82206

    Hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    {x^2} + 2x - n,{\rm{ khi }}x > 2{\rm{ }}\\
    x + m,{\rm{ khi }}x \le 2
    \end{array} \right.\) liên tục trên R khi \(m+n\) bằng

    • A.2
    • B.3
    • C.0
    • D.6
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82207

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {4x - 1}  + 2}}{{x + 1}}\) bằng 

    • A.3
    • B.0
    • C.2
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82208

    Sau khi học xong bài giới hạn của dãy số, bạn Thông chứng minh 1 = 0 qua các bước như sau:

    - Bước 1: Vì \(1 = \frac{1}{n} + \frac{1}{n} + ... + \frac{1}{n}\) (có n tổng \(\frac{1}{n}\) ).

    - Bước 2: \(1 = \lim 1 = \lim \left( {\frac{1}{n} + \frac{1}{n} + ... + \frac{1}{n}} \right)\) .

    - Bước 3: \(\lim \left( {\frac{1}{n} + \frac{1}{n} + ... + \frac{1}{n}} \right) = \lim \frac{1}{n} + \lim \frac{1}{n} + ... + \lim \frac{1}{n}\) (có n tổng \(\lim \frac{1}{n}\)).

    - Bước 4: Mà \(\lim \frac{1}{n} = 0\) nên tổng n số 0 thì bằng 0.

    Vậy 1 = 0. Theo em bạn Thông đã làm sai ở bước nào?

    • A.Bước 4
    • B.Bước 2
    • C.Bước 1
    • D.Bước 3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82209

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 3x - 1}  - x} \right)\) bằng

    • A.\(\frac{3}{2}\)
    • B.\(-\frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{1}{2}\)
    • D.\(-\frac{3}{2}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82210

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x - 1}  + x} \right)\) bằng

    • A.\( - \infty \)
    • B.\( - \frac{1}{2}\)
    • C.\( + \infty \)
    • D.\(  \frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82211

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \left( {{x^2} + 2x - 1} \right)\) bằng

    • A.2
    • B.7
    • C.- 1
    • D.10
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82212

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\) bằng

    • A.\(\frac{3}{2}\)
    • B.1
    • C.\( + \infty \)
    • D.\( - \infty \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82213

    Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\): \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 2\\
    {u_n} = {u_{n - 1}} + 2n + 1,\forall n \ge 2
    \end{array} \right.\) khi đó \(\lim \left( {\sqrt {{u_n} + 3n + 2}  - n} \right)\) bằng

    • A.\(\frac{5}{2}\)
    • B.- 2
    • C.2
    • D.\(-\frac{1}{2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82214

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f\left( x \right).g\left( x \right){\rm{]}} =  \pm \infty \)
    • B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f\left( x \right).g\left( x \right){\rm{]}} = 0\)
    • C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{g\left( x \right)}}{{f\left( x \right)}} =  \pm \infty \)
    • D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L;\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 0\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82215

    \(\lim \frac{{\sqrt {2{n^2} + 1} }}{{3 + n}}\) bằng 

    • A.\(\sqrt 2 \)
    • B.\(\frac{2}{3}\)
    • C.\( - \frac{1}{2}\)
    • D.\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82216

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - {x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\) bằng

    • A.\( + \infty \)
    • B.1
    • C.\( - \infty \)
    • D.4
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82217

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

    • A.\(\lim {n^k} =  + \infty \) với k nguyên dương 
    • B.\(\lim {q^n} =  + \infty \) nếu \(q>1\)
    • C.Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty ;\lim {v_n} = 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 0\)
    • D.Nếu \(\lim {u_n} = a < 0;\lim {v_n} = 0\) và \(v_n=0\) với mọi n thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} =  - \infty \)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82218

    \(\lim \left( {{n^3} + 3{n^2} + 4} \right)\) bằng 

    • A.\( + \infty \)
    • B.3
    • C.\( - \infty \)
    • D.4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82219

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{x + 1}}{{3 + 2x}}\) bằng

    • A.\(\frac{1}{3}\)
    • B.\(-\frac{1}{2}\)
    • C.\( - \infty \)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82220

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 1}}\) bằng

    • A.- 3
    • B.- 2
    • C.3
    • D.2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82221

    Phương trình \({x^5} - 4{x^4} - 5{x^3} + 6 = 0\) có ít nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;20) 

    • A.4
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82222

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} \frac{{3x - 2}}{{x + 1}}\) bằng

    • A.\( - \infty \)
    • B.3
    • C.- 2
    • D.\( + \infty \)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 82223

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{x + 5}}{{3 - 2x}}\) bằng

    • A.\(\frac{4}{5}\)
    • B.\(\frac{1}{3}\)
    • C.\(\frac{5}{3}\)
    • D.6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 82224

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2}  + x - 1}}{{x + 3}}\) bằng

    • A.3
    • B.\( - \frac{1}{3}\)
    • C.1
    • D.2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 82225

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2x + 1}}{{3x + 1}}\) bằng

    • A.\(\frac{2}{3}\)
    • B.\(\frac{1}{3}\)
    • C.- 2
    • D.- 1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 82226

    Tổng \({\rm{S}} = 1 - \frac{1}{3} + \frac{1}{9} - ... + {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^{n - 1}} + ...\) bằng

    • A.\(\frac{3}{4}\)
    • B.\(-\frac{3}{4}\)
    • C.\(\frac{9}{4}\)
    • D.\(-\frac{9}{4}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 82227

    Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi \(x \to 2\).

    \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    {x^2} + mx + 1{\rm{ khi }}x >  - 2\\
    2{x^2} - x + 1{\rm{ khi }}x \le  - 2
    \end{array} \right.\)

    • A.2
    • B.- 3
    • C.1
    • D.4

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?