Câu hỏi Trắc nghiệm (11 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66532
Cho hàm số y = - 3x2. Kết luận nào sau đây là đúng :
- A.Hàm số luôn luôn đồng biến;
- B.Hàm số luôn luôn nghịch biến;
- C.Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
- D.Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66533
Đồ thị của hàm số y = 2x2 nhận điểm 0 làm điểm
- A.Cao nhất
- B.Thấp nhất
- C.Trung bình
- D.Đối diện
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66534
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn
- A.5x + 2 = 0
- B.2x4 + x2 - 4 = 0
- C.5x2 - x - 3 = 0,
- D.x(x2 + 3x - 1) = 0
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66535
Phương trình -2x2 + x + 5 = 0 có :
- A.Hai nghiệm phân biệt;
- B.Hai nghiệm đối nhau
- C.Vô Nghiệm,
- D.Nghiệm kép
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66536
Phương trình x2 + 5x + 4 = 0, có tập nghiệm là:
- A.S = {-1; 4}
- B.S = {1; -4}
- C.S = {-1; -4}
- D.S = \(\emptyset \)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66537
Phương trình mx2 + x - 2 = 0. Có 2 nghiệm phân biệt khi
- A.m = 0
- B.m > 0
- C.m < 0
- D.Với mọi m
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66538
Biết rằng x1 = -2 và x2 = -3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
- A.x2 + 5x + 6 = 0
- B.x2 - 5x + 6 = 0
- C. x2 + 5x - 6 = 0
- D.x2 - 5x - 6 = 0
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66539
Biết x1 = 3 và x2 = 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
- A.x2 + 5x + 6 = 0
- B.x2 - 5x + 6 = 0
- C.x2 + 5x - 6 = 0
- D.x2 - 5x - 6 = 0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66540
Cho hàm số y = \(\frac{1}{2}\) x2 (P) và hàm số y = x (D)
a)Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66541
Một tam giác vuông có chu vi là 24 m, và cạnh huyền 10m. Tính diện tích của tam giác vuông đó.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66542
Cho phương trình 2x2 - 3x + 1 = 0. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức : \(A = \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}}\)