Câu hỏi Trắc nghiệm (9 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37420
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
- A.2x – 3
- B.4(x + y)2
- C.7(x + y)
- D.4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37421
Kết quả của phép tính : \(2{x^2}{y^3}z + 3{x^2}{y^3}z - {x^2}{y^3}z\)
- A.\({\rm{ - }}{{\rm{x}}^{\rm{6}}}{{\rm{y}}^{\rm{9}}}{{\rm{z}}^{\rm{3}}}\)
- B.\({\rm{ - 2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}{\rm{z}}\)
- C.\({\rm{ - }}{{\rm{x}}^{\rm{6}}}{{\rm{y}}^{\rm{9}}}{{\rm{z}}^{\rm{0}}}\)
- D.\(4{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}{\rm{z}}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37422
Cho các đơn thức \(A = \frac{1}{3}{x^2}y ; B = \frac{1}{3}{x^2}{y^2} ; C = -2x^2y ; D = xy^2\), ta có :
- A.Bốn đơn thức trên đồng dạng
- B.Hai đơn thức A và B đồng dạng
- C.Hai đơn thức A và C đồng dạng
- D.Hai đơn thức D và C đồng dạng
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37423
Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37424
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x - 5y\) tại x = 2 và y = - 1 là
- A.12,5
- B.1
- C.6
- D.10
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37425
Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
- A.8
- B.6
- C.5
- D.4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37426
Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng :
a) \( - \,\frac{9}{{16}}{x^2}{y^2}\) và \(\frac{4}{3}x{y^3}\)
b) \( - \,\frac{2}{5}{x^3}y\) và \(5x{y^2}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37427
Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1
và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5
a/ Tính : M(x) + N(x)
b/ Tính : M(x) - N(x)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37428
Cho đa thức P = x3 + 5x + 2 + 3x2 – x + x2
a) Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên (theo lũy thừa giảm dần của biến)
b) Tính P(1); P( - 1)