Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37344
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
- A.–3x2y + 1
- B. 3xy3
- C.x3 – xy
- D.2 + xy2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37346
Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x3y2 là
- A.4x3y5
- B.0,2(xy)2.y
- C.2x3y2
- D.–5(xy)2
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37350
Bậc của đơn thức 12x6z4 là
- A.10
- B.11
- C.12
- D.14
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37351
x = 5 là nghiệm của đa thức
- A.10 – 2x
- B.2x + 10
- C.x – 10
- D.3x + 3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37354
Giá trị của biểu thức \(2\frac{1}{2}x - 5y\) tại x = 2; y = -1 là
- A.12,5
- B.1
- C.0
- D.10
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37356
Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
- A.4
- B.6
- C.8
- D.9
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37357
Kết quả của \(\frac{1}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là
- A. \(\frac{{ - 3}}{4}xy\)
- B.\(\frac{7}{4}x{y^2}\)
- C. \( - \frac{7}{4}x{y^2}\)
- D. \(\frac{3}{4}x{y^2}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37360
Kết quả của phép tính \(( - \frac{3}{4}xy).(\frac{1}{3}{x^2}y.{x^3}{y^2})\) là
- A.\( - \frac{1}{4}{x^6}{y^2}\)
- B.\(- \frac{1}{4}{x^6}{y^4}\)
- C.4x6y4
- D.-4x6y4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37361
Ở Chợ Sa Pa bán rất nhiều hoa quả, trong đó có táo, lê, nho, đào, mận,... Biết rằng giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg). Em hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua:
a) 5 kg táo và 8 kg nho.
b) 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37363
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn:
a) \(5{x^3}{y^2}\) và \(-2{x^2}y\)
b) \(6{x^3}{y^2}\) và \(7x{y^5}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37365
Cho hai đa thức: M(x) = 7x + 2 + 3x2 và N(x) = – 3x2 + 2 – 5x
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37367
Tìm nghiệm của đa thức sau: A(x) = 3x – 6