Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Nhã Nam năm 2018 - 2019
1/14
45 : 00
Câu 1: Trong các bất phương trìnhsau, bất phương trình vô nghiệm là
Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{2\sqrt {x + 2} }} < \frac{{x + 1}}{x} + 2\) là
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 12} \le x - 4\) là?
Câu 4: Bất phương trình \(\left( {3m - 1} \right)x + 2m \le \left( {3m + 2} \right)x + 5\) có tập nghiệm là tập hợp con của \(\left[ {2; + \infty } \right)\) khi:
Câu 5: Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( - 2x + 3y < 5\)
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - y > 1\) là:
Câu 7: Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất:
Câu 8: Tìm m để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2m - 1} \right){x^2} + 4x + m\) là một tam thức bậc hai
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 3} \right| \le 1\) là \([a;b]\), khi đó \(a-b=\)?
Câu 10: Tam thức \(f\left( x \right) = - {x^2} - 3x - 4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 2\left( {4 - x} \right) \ge 0\) là
Câu 12: Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}\) âm khi x thuộc
Câu 13: Xét dấu các biểu thức sau: \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {5 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}}{{x + 3}}\).
Câu 14: a/ Giải bất phương trình: \(\frac{{x + 3}}{{1 - x}} > 0\)
b/ Giải bất phương trình: \(\sqrt {{x^2} - 3x - 10} > x - 2{\rm{ }}\left( I \right)\)