Câu hỏi Trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207190
Trong các bất phương trìnhsau, bất phương trình vô nghiệm là
- A.\({x^2} - 2x + {m^2} + 2 \le 0\)
- B.\( - {x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) < 0\)
- C.\({x^2} - 2x + {m^2} + 2 > 0\)
- D.\({x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) > 0\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207193
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{2\sqrt {x + 2} }} < \frac{{x + 1}}{x} + 2\) là
- A.\(x \in \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
- B.\(x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\)
- C.\(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
- D.\(x \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207196
Nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 12} \le x - 4\) là?
- A.\(6 \le x \le 7\)
- B.\(x \le - 2\)
- C.\(x \ge 7\)
- D.\( - 2 \le x \le 6\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207198
Bất phương trình \(\left( {3m - 1} \right)x + 2m \le \left( {3m + 2} \right)x + 5\) có tập nghiệm là tập hợp con của \(\left[ {2; + \infty } \right)\) khi:
- A.\(m \le \frac{{11}}{2}\)
- B.\(m \ge \frac{{11}}{2}\)
- C.\(m \le \frac{5}{2}\)
- D.\(m \ge \frac{5}{2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207200
Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( - 2x + 3y < 5\)
- A.\(\left( {2;3} \right)\)
- B.\(\left( { - 4;4} \right)\)
- C.\(\left( {2; - 1} \right)\)
- D.\(\left( {3;3} \right)\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207202
Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - y > 1\) là:
- A.Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
- B.Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
- C.Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
- D.Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207204
Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất:
- A.\(f\left( x \right) = 2mx + 1\)
- B.\(f\left( x \right) = - 3x + 2\)
- C.\(f\left( x \right) = \left| {4x - 5} \right|\)
- D.\(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 1\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207206
Tìm m để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2m - 1} \right){x^2} + 4x + m\) là một tam thức bậc hai
- A.\(m = \frac{1}{2}\)
- B.\(m \ne \frac{1}{2}\)
- C.\(m > \frac{1}{2}\)
- D.\(m < \frac{1}{2}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207208
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 3} \right| \le 1\) là \([a;b]\), khi đó \(a-b=\)?
- A.3
- B.1
- C.- 1
- D.- 3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207210
Tam thức \(f\left( x \right) = - {x^2} - 3x - 4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A.\(x \in R\)
- B.\( - 1 < x < 4\)
- C.\(x<-4\) hoặc \(x>-1\)
- D.\(x<-1\) hoặc \(x>4\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207211
Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 2\left( {4 - x} \right) \ge 0\) là
- A.\(\left( {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
- D.\(\left[ {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207213
Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}\) âm khi x thuộc
- A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
- C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left( { - 1;1} \right)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207215
Xét dấu các biểu thức sau: \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {5 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}}{{x + 3}}\).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207217
a/ Giải bất phương trình: \(\frac{{x + 3}}{{1 - x}} > 0\)
b/ Giải bất phương trình: \(\sqrt {{x^2} - 3x - 10} > x - 2{\rm{ }}\left( I \right)\)