Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Nhã Nam năm 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (14 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207190

    Trong các bất phương trìnhsau, bất phương trình vô nghiệm là

    • A.\({x^2} - 2x + {m^2} + 2 \le 0\)
    • B.\( - {x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) < 0\)
    • C.\({x^2} - 2x + {m^2} + 2 > 0\)
    • D.\({x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) > 0\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207193

    Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{2\sqrt {x + 2} }} < \frac{{x + 1}}{x} + 2\) là

    • A.\(x \in \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
    • B.\(x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\)
    • C.\(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
    • D.\(x \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207196

    Nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 12}  \le x - 4\) là?

    • A.\(6 \le x \le 7\)
    • B.\(x \le  - 2\)
    • C.\(x \ge 7\)
    • D.\( - 2 \le x \le 6\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207198

    Bất phương trình \(\left( {3m - 1} \right)x + 2m \le \left( {3m + 2} \right)x + 5\) có tập nghiệm là tập hợp con của \(\left[ {2; + \infty } \right)\) khi:

    • A.\(m \le \frac{{11}}{2}\)
    • B.\(m \ge \frac{{11}}{2}\)
    • C.\(m \le \frac{5}{2}\)
    • D.\(m \ge \frac{5}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207200

    Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( - 2x + 3y < 5\) 

    • A.\(\left( {2;3} \right)\)
    • B.\(\left( { - 4;4} \right)\)
    • C.\(\left( {2; - 1} \right)\)
    • D.\(\left( {3;3} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207202

    Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - y > 1\) là:

    • A.Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
    • B.Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)            
    • C.Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)              
    • D.Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)   
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207204

    Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất:

    • A.\(f\left( x \right) = 2mx + 1\)
    • B.\(f\left( x \right) =  - 3x + 2\)
    • C.\(f\left( x \right) = \left| {4x - 5} \right|\)
    • D.\(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 1\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207206

    Tìm m để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2m - 1} \right){x^2} + 4x + m\) là một tam thức bậc hai

    • A.\(m = \frac{1}{2}\)
    • B.\(m \ne \frac{1}{2}\)
    • C.\(m > \frac{1}{2}\)
    • D.\(m < \frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207208

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 3} \right| \le 1\) là \([a;b]\), khi đó \(a-b=\)?

    • A.3
    • B.1
    • C.- 1
    • D.- 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207210

    Tam thức \(f\left( x \right) =  - {x^2} - 3x - 4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi

    • A.\(x \in R\)
    • B.\( - 1 < x < 4\)
    • C.\(x<-4\) hoặc \(x>-1\)
    • D.\(x<-1\) hoặc \(x>4\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207211

    Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 2\left( {4 - x} \right) \ge 0\) là

    • A.\(\left( {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
    • D.\(\left[ {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207213

    Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}\) âm khi x thuộc

    • A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left( { - 1;1} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207215

    Xét dấu các biểu thức sau: \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {5 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}}{{x + 3}}\).

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207217

    aGiải bất phương trình: \(\frac{{x + 3}}{{1 - x}} > 0\)

    bGiải bất phương trình: \(\sqrt {{x^2} - 3x - 10}  > x - 2{\rm{  }}\left( I \right)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?