Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bùi Thị Xuân - Lâm Đồng năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208209

    Bất phương trình \(\frac{x}{{{{(x - 1)}^2}}} \ge 0\) có tập nghiệm là:

    • A.\(S = (0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)
    • B.\(S = (1; + \infty )\)
    • C.\(S = {\rm{[}}0; + \infty )\)
    • D.\(S = {\rm{[}}0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208211

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{3x + 1}}{2} < \frac{{2x - 1}}{4}\) là:

    • A.\(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4}{\rm{]}}\)
    • B.\(S = ( - \frac{3}{4}; + \infty )\)
    • C.\(S = ( - \frac{1}{3}; + \infty )\)
    • D.\(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4})\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208213

    Biết 0 < a < b, bất đẳng thức nào sau đây sai?

    • A.\({a^3} < {b^3}\)
    • B.\(\frac{1}{a} < \frac{1}{b}\)
    • C.\({a^2} < {b^2}\)
    • D.\( - \frac{a}{2} >  - \frac{b}{2}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208215

    Với giá trị nào của m thì phương trình \((m - 3){x^2} + (m + 3)x - (m + 1) = 0\) có hai nghiệm trái dấu?

    • A.\(m \in ( - 1;3)\)
    • B.\(m \in ( - 3; + \infty )\)
    • C.\(m \in ( - \infty ;1)\)
    • D.\(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (3; + \infty )\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208217

    Bất phương trình \({x^2} \ge 1\) tương đương với bất phương trình nào sau đây?

    • A.\(\left| x \right| > 1\)
    • B.\(x \le  - 1\)
    • C.\(\left| x \right| \ge 1\)
    • D.\(x \ge 1\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208219

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

    • A.\(f(x) =  - 9{x^2} - 6x - 1\)
    • B.\(f(x) = 3x + 1\)
    • C.\(f(x) =  - 3x - 1\)
    • D.\(f(x) = 9{x^2} + 6x + 1\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208220

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + x - 12} \right| < {x^2} + x + 12\) là:

    • A.S = R
    • B.\(S = \emptyset \)
    • C.\(S = ( - 1;0)\)
    • D.\(S = ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208222

    Với giá trị nào của m thì phương trình \(2{x^2} + 2(m - 1)x + 3 - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dương?

    • A.m < 3
    • B.\(m <  - \sqrt 5 \)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}
      m <  - \sqrt 5 \\
      m > \sqrt 5 
      \end{array} \right.\)
    • D.m < 1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208224

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    {x^2} - 3x + 2 \le 0\\
    {x^2} - 1 \le 0
    \end{array} \right.\) là

    • A.S = {1}
    • B.S = [1; 2]
    • C.S = [-1; 1]
    • D.\(S = \emptyset \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208226

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.\(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow {f^2}(x) = {g^2}(x)\)
    • B.\(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
      f(x) = g(x)\\
      f(x) =  - g(x)
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
      g(x) \ge 0\\
      \left[ \begin{array}{l}
      f(x) = g(x)\\
      f(x) =  - g(x)
      \end{array} \right.
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
      f(x) = g(x)\\
      f(x) =  - g(x)
      \end{array} \right.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208228

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

    • A.f(x) =  - x + 2
    • B.f(x) =  x + 2
    • C.f(x) =  - x - 2
    • D.f(x) =  x - 2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208230

    Tập nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 3} \right| = 3 - x\) là:

    • A.\(S = ( - \infty ;3]\)
    • B.\(S = \left\{ { - 3;2} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {0;1} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ { - 3;0;1;2} \right\}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208232

    Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    2 + x \ge 0\\
    \frac{{2x - 5}}{3} > x - 3
    \end{array} \right.\) có tập nghiệm là:

    • A.\(S = \emptyset \)
    • B.\(S = {\rm{[}} - 2;4)\)
    • C.\(S = \left[ { - 2;4} \right]\)
    • D.\(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208234

    Hình nào sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x - y - 2 < 0 (phần không gạch sọc, không kể bờ)? 

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208236

    Nghiệm của phương trình \(\sqrt {3 - x}  = x + 1\) là:

    • A.\(x = \frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}\)
    • B.\(x = \frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}\)
    • C.x = -1
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = \frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}\\
      x = \frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}
      \end{array} \right.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208238

    Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm \(S = ( - 1;2)\)

    • A.\({x^2} - x - 2 \le 0\)
    • B.x + 1 > 0
    • C.\({x^2} - x - 2 > 0\)
    • D.\({x^2} - x - 2 < 0\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208240

    Cho x > 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = x + \frac{1}{{x - 1}}\) là:

     

    • A.2
    • B.3
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208242

    Giải bất phương trình \(\frac{{(x - 1)(2 + x)}}{{3x - 2}} \ge 0\)

  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208244

    Giải bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + x - 2}  < x + 1\)

  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208245

    Cho \(f(x) = (m - 3){x^2} + 2m.x - 1\). Tìm m để \(f(x) > 0,\;\forall \,x \in R\) 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?