Câu hỏi Trắc nghiệm (8 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 53936
Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là
- A.48 gam và 14 gam.
- B.24 gam và 21 gam.
- C.48 gam và 21 gam.
- D.48 gam và 42 gam.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 53937
Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
- A.N2, O2, Cl2.
- B.O2, Cl2, H2S.
- C.H2S, CH4, NH3.
- D.Cl2, CO, H2S.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 53938
Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?
- A.H2S.
- B.SO2.
- C.C4H10
- D.NH4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 53939
0,2 mol muối Al2(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là
- A.68,4 gam và 6.1023 phân tử.
- B.34,2 gam và 1,2.1023 phân tử.
- C.68,4 gam và 1,2.1023 phân tử.
- D.6,84 gam và 1,2.1022 phân tử.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 53940
Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng 6 gam. Kim loại X là
- A.C = 12.
- B.Mg = 24.
- C.Fe = 56.
- D.AI = 27.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 53941
Biểu thức tỉ khối của khí A so với khí B (dA/ B) cho biết:
- A.khí A đặc hơn khí B bao nhiêu lần.
- B.khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B bao nhiêu lần.
- C.khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.
- D.thể tích của 1 gam khí A lớn hơn thể tích của 1 gam khí B bao nhiêu lần.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 53942
Tính toán và sắp xếp các chất sau theo thứ tự % về khối lượng của sắt tăng dần:
a) FeS, FeO, FeS2, Fe2O3, Fe3O4.
b) FeS, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 53943
Có một lượng những oxit kim loại sau:
a) 12,75 gam A12O3
b) 28 gam CuO.
c) 1,25 mol Fe2O3.
d) 0,15 mol Fe3O4
Tính khối lượng kim loại tối đa có thể điều chế được từ những oxit trên.
Thảo luận về Bài viết