Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 160083
Tên của hợp chất CH3-CH2-NH2 là :
- A.metylamin
- B.etylamin
- C.đimetylamin
- D.phenylamin
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 160084
Chất thuộc loại amin bậc 2 là :
- A.CH3-CH2-NH2
- B.CH3-NH-CH3
- C.CH3-NH2
- D.(CH3)3N
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 160085
Chất thuộc loại amin thơm là :
- A.C2H5-NH2
- B.C6H5NH2
- C.CH3-NH2
- D.(CH3)2NH
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 160086
Số đồng phân amin của C2H7N là :
- A.4
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 160087
Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm ?
- A.C6H5NH2
- B.NH3
- C.CH3NH2
- D.C6H5CH2NH2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 160088
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần
- A.anilin, metylamin, amoniac
- B.anilin, amoniac, metylamin
- C.metylamin, amoniac, anilin
- D.amoniac, metylamin, anilin
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 160089
Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
- A.anilin có tính bazơ yếu
- B.anilin là chất lỏng dễ tan trong nước
- C.anilin có phản ứng tạo kết tủa trắng với nước brom
- D.anilin tan được trong dung dịch HCl
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 160090
Etylamin trong nước tác dụng được với chất nào sau đây ?
- A.NaOH
- B.NH3
- C.NaCl
- D.HCl
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 160091
Anilin tan được trong :
- A.dd NaCl
- B.dd NaOH
- C.dd NH3
- D.dd H2SO4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 160092
Chất nào sau đây không có phản ứng với C6H5NH2:
- A.dd Br2
- B.quì tím
- C.dd H2SO4
- D.dd HCl
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 160093
Chọn phát biểu sai :
- A.các amino axit ở thể rắn tại điều kiện thường
- B.các amino axit đều có tính chất lưỡng tính
- C.các amino axit đều có chứa nhóm NH2 và COOH trong phân tử
- D.các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 160094
H2N-CH2-COOH có tên là :
- A.axit aminopropionic
- B.axit aminoaxetic
- C.axit a-amino propionic
- D.axit glutamic
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 160095
Amino axit co 2 nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau:
- A.Glyxin
- B.alanin
- C.axit glutamic
- D.lysin
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 160096
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
- A.CH3COOH
- B.H2N-CH2-COOH
- C.H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
- D.HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 160097
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CH3NH2, NH2CH2COOH, CH3COOH người ta dùng một thuốc thử là
- A.quì tím
- B.dd AgNO3/NH3
- C.dd NaOH
- D.dd HCl
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 160098
Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây :
- A.dd HCl
- B.dd NaOH
- C.C2H5OH ( xt HCl )
- D.dd K2SO4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 160099
Chọn phát biểu sai:
- A.các peptit đều có phản ứng thủy phân
- B.các peptit đều có phản ứng màu với Cu(OH)2
- C.phân tử peptit chứa từ 2 đến 50 gốc a-amino axit
- D.Đipeptit là một peptit chức 2 gốc a-amino axit
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 160100
Số liên kết peptit có trong một phân tử têtrapeptit là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 160101
Peptit chứa 3 gốc a- amino axit thì gọi là
- A.đipeptit
- B.tripeptit
- C.tetra peptit
- D.polipeptit
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 160102
Số đipeptit chứa glyxin và alanin là
- A.3
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 160103
Chất nào sau đây có phản ứng màu biure ?
- A.Ala-Glu-Val
- B.Ala-Gly
- C.Alanin
- D.Lysin
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 160104
Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
- A.vàng
- B.tím
- C.xanh
- D.đỏ
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 160105
Thủy phân đến cùng protein đơn giản ta thu được
- A.các amin mạch hở
- B.các amino axit
- C.các chuỗi polypeptit
- D.các a-amino axit
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 160106
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A.Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử amoiac bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin
- B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
- C.Phenylamin là một amin thơm.
- D.Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trờ lên trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 160107
Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là :
- A.propylamin
- B.etylamin
- C.đimetylamin
- D.etylmetylamin
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 160108
Hãy chỉ ra nhận xét sai trong các nhận xét sau
- A.Các amin đều có tính bazơ
- B.Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
- C.Amin tác dụng với axit cho muối
- D.Amin là hợp chất hữu cơ lưỡng tính
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 160109
Chất thuộc loại amin bậc 1 là :
- A.đimetyl amin
- B.trimetyl amin
- C.etylmetyl amin
- D.propyl amin
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 160110
Số đồng phân amin của C3H9N là :
- A.4
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 160111
Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
- A.Phenylamin
- B.Metylamin
- C.Amoniac
- D.natrihidroxit
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 160112
Etylamin trong nước không tác dụng được với chất nào sau đây ?
- A.NaOH
- B.quì tím
- C.H2SO4
- D.HCl
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 160113
Phenol và anilin đều có phản ứng với :
- A.dd HCl
- B.dd NaOH
- C.nước brôm
- D.dd NaCl
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 160114
Để tách lấy C2H6 từ hỗn hợp khí C2H6 và C2H5NH2 người ta có thể dùng chất nào trong số các chất sau:
- A.dd NaOH
- B.dd H2SO4
- C.dd NaCl
- D.dd Br2
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 160115
CH3-CH(NH2)-COOH có tên là :
- A.axit aminoaxetic
- B.glyxin
- C.axit glutamic
- D.axit a-amino propionic
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 160116
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên là
- A.Glyxin
- B.alanin
- C.axit glutamic
- D.lysin
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 160117
C3H7O2N có số đồng phân amino axit là
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 160118
Số đồng phân amino axit của C4H9NO2 là:
- A.2
- B.3
- C.5
- D.8
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 160119
Dung dịch làm quì tím hóa xanh là :
- A.Glyxin
- B.alanin
- C.axit glutamic
- D.lysin
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 160120
Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là :
- A.Glyxin
- B.alanin
- C.axit glutamic
- D.lysin
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 160121
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
- A.CH3CH2CH2NH2
- B.H2N-CH2-COOH
- C.H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
- D.HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 160122
Dung dịch làm cho quì tím chuyển sang màu hồng là :
- A.anilin
- B.axit amino axetic
- C.metylamin
- D.axit glutamic