Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 9 năm 2018-2019 Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (11 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66521

    Góc nội tiếp là góc có :

    • A.Đỉnh nằm trên đường tròn 
    • B.Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn
    • C.Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn
    • D.Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66522

    Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:

    • A.Góc nhọn
    • B.Góc vuông
    • C.Góc tù
    • D.Góc bẹt
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66523

    Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì

    • A.Cùng chắn một cung
    • B.Cùng chắn hai cung bằng nhau;
    • C.Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó
    • D.Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66524

    Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :

    • A.Tổng số đo hai cung bị chắn
    • B.Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
    • C.Nửa tổng số đo hai cung bị chắn
    • D.Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66525

    Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung  thì:

    • A.Hai góc bằng nhau, 
    • B.Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong ,
    • C.Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài
    • D.Không so sánh được
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66526

    Tứ giác nội tiếp là tứ giác có :

    • A.Bốn cạnh cách đều một điểm cho trước;
    • B.Tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 ;
    • C.Tổng số đo hai góc kề nhau bằng 1800;
    • D.Hai đường chéo bằng nhau.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66527

    Hình thoi nội tiếp được trong một đường tròn  khi và chỉ khi hình thoi là:

    • A.Hình vuông
    • B.Hình chữ nhật, 
    • C.Hình thang cân,  
    • D.Hình bình hành
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66528

    Trong các hình sau hình nào có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp

    • A.Hình chữ nhật 
    • B.Hình thang cân, 
    • C.Hình vuông
    • D.Hình bình hành
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66529

    Diện tích hình quạt tròn cung n0 được tính theo công thức :

    • A.S = \(\frac{1}{2}\pi .{R^2}\)
    • B.S = \(\frac{{\pi {R^2}n}}{{180}}\)
    • C.S = \(\frac{{\pi .{R^2}n}}{{360}}\), 
    • D.S = \(\frac{1}{2}\ell .{R^2}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66530

    Hình tròn có diện tích là 25\(\pi \)  (cm2),  thì chu vi sẽ là :

    • A.5\(\pi \) (cm) 
    • B.10\(\pi \) (cm)
    • C.20\(\pi \) (cm)
    • D.25\(\pi \) (cm)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66531

    Cho tam giác ABCvuông tại A (AB < AC), đường cao AH nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại K,

    a) Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.

    b) Chứng minh tam giác CEF cân

    c) Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB

    d) Biết AB =  3cm, góc ABC = 600. Tính diện tích phần hình tròn nằm ngoài tam giác ABC

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?