Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 năm 2020 Trường THPT Đoàn Thượng

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 80953

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SB\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:

    • A.\(SB\) và \(AB\).
    • B.\(SB\) và \(BC\).
    • C.\(SB\) và\(AC\).
    • D.\(SB\) và \(SC\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 80954

    Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là vectơ nào dưới đây?

    • A.\(\overrightarrow{B'A'}\)
    • B.\(\overrightarrow{D'C'}\)
    • C.\(\overrightarrow{CD}\)
    • D.\(\overrightarrow{BA}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 80955

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(ABC\)là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA\bot \left( ABC \right)\). Gọi \(AH\) là đường cao của tam giác \(SAB\), thì khẳng định nào sau đây đúng.

    • A.\(AH\bot SA\).
    • B.\(AH\bot BC\).
    • C.\(SC\bot AC\).
    • D.\(AB\bot AC\).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 80956

    Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\) . Tính \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{EG}\)

    • A.\(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
    • B.\({{a}^{2}}\sqrt{3}\)
    • C.\({{a}^{2}}\sqrt{2}\)
    • D.\({{a}^{2}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 80957

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA=SC,\)\(SB=SD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.\(SO\bot \left( ABCD \right)\).
    • B.\(SO\bot AC\).
    • C.\(SO\bot BD\).
    • D.\(SO\bot SA\).
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 80958

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC=a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với \(\left( ABC \right)\) lấy điểm S sao cho \(SA=\frac{a\sqrt{6}}{2}\). Tính số đo giữa đường thẳng \(SA\) và \(\left( ABC \right)\)

    • A.\(30{}^\circ \)
    • B.\(45{}^\circ \)
    • C.\(60{}^\circ \)
    • D.\(90{}^\circ \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 80959

    Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho \(SM=2MC\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa AM và song song với \(BD\). Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi \(\left( P \right)\)

    • A.\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\)
    • B.\(\frac{4\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
    • C. \(\frac{2\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
    • D.\(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 80960

    Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{EH}\) bằng:

    • A.\({{0}^{\text{o}}}\).
    • B.\({{60}^{\text{o}}}\).
    • C.\({{90}^{\text{o}}}\)
    • D.\({{30}^{\text{o}}}\).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 80961

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Biểu thức nào sau đây đúng:

    • A.\(SA\bot CD\)
    • B.\(SC\bot SB\)
    • C.\(BD\bot SC\)
    • D.\(SD\bot SB\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 80962

    Cho hình hộp\(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Biểu thức nào sau đây đúng:

    • A.\(\overrightarrow{AB'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
    • B.\(\overrightarrow{A'D}=\,\overrightarrow{A'B'}+\,\overrightarrow{A'C}\)
    • C.\(\overrightarrow{AD'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AC'}\)
    • D. \(\overrightarrow{AC'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 80963

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SB\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SC\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:

    • A.\(SC\) và \(BC\).
    • B.\(SC\) và \(SB\).
    • C.\(SC\) và \(AB\).
    • D.\(SC\) và \(AC\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 80964

    Tứ diện đều \(ABCD\) số đo góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AD}\)

    • A.\(45{}^\circ \)
    • B.\(30{}^\circ \)
    • C.\(90{}^\circ \)
    • D.\(60{}^\circ \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 80965

    Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A'C'

    • A.\(60{}^\circ \)
    • B.\(45{}^\circ \)
    • C.\(90{}^\circ \)
    • D.\(30{}^\circ \)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 80966

    Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) góc giữa hai đường thẳng \({A}'B\) và \({B}'C\) là:

    • A.\(45{}^\circ \)
    • B.\(30{}^\circ \)
    • C.\(60{}^\circ \)
    • D.\(90{}^\circ \)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 80967

    Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho trước?

    • A.2
    • B.3
    • C.vô số
    • D.1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 80968

    Cho hình chóp\(S.ABC\), gọi \(G\) là trọng tâm tam giác\(ABC\). Ta có:

    • A.\(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=3\overrightarrow{SG}\)
    • B.\(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=\overrightarrow{SG}\)
    • C.\(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=4\overrightarrow{SG}\)
    • D. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=2\overrightarrow{SG}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 80969

    Cho tứ diện đều \(ABCD\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}\) bằng:

    • A.\(\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
    • B.0
    • C.\(-\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
    • D.\({{a}^{2}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 80970

    Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AD

    • A.\(90{}^\circ \)
    • B.\(60{}^\circ \)
    • C.\(45{}^\circ \)
    • D.\(30{}^\circ \)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 80971

    Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\), M là trung điểm của \(B{B}'\). Đặt \(\overrightarrow{CA}=\vec{a}\), \(\overrightarrow{CB}=\vec{b}\), \(\overrightarrow{A{A}'}=\vec{c}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(\overrightarrow{AM}=\vec{b}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{a}\)
    • B. \(\overrightarrow{AM}=\vec{a}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{b}\)
    • C.\(\overrightarrow{AM}=\vec{b}-\vec{a}+\frac{1}{2}\vec{c}\)
    • D.\(\overrightarrow{AM}=\vec{a}-\vec{c}+\frac{1}{2}\vec{b}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 80972

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi, \(SA\) vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:

    • A.\(CD\bot SD\)
    • B. \(AC\bot SB\)
    • C.\(BD\bot SC\)
    • D.\(BC\bot SB\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 80973

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.\(SO\bot \left( ABCD \right)\)
    • B.\(SA\bot \left( ABCD \right)\)
    • C.\(AD\bot \left( SBC \right)\)
    • D.\(AB\bot \left( SBC \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 80974

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\bot (ABCD)\) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(AC\bot \left( SAB \right)\
    • B. \(SB\bot \left( SBD \right)\)
    • C. \(BC\bot \left( SAB \right)\)
    • D.\(AC\bot \left( SAD \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 80975

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB=3a,AD=2a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(SC\) và mp \(\left( ABCD \right)\). Khi đó \(\tan \varphi \) bằng bao nhiêu?

    • A. \(\frac{\sqrt{11}}{11}\)
    • B.\(\frac{\sqrt{13}}{13}\)
    • C.\(\frac{\sqrt{7}}{7}\)
    • D.\(\frac{\sqrt{5}}{5}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 80976

    • A.\(60{}^\circ \).
    • B.\(45{}^\circ \).
    • C.\(120{}^\circ \).
    • D. \(90{}^\circ \).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 80977

    Cho hình chóp \(S.ABC\)  có đáy \(ABC\)  là tam giác vuông tại B, cạnh bên \(\text{S}A\)  vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(BC\bot (SAB)\)
    • B.\(AC\bot (SBC)\)
    • C.\(AB\bot (SBC)\)
    • D.\(BC\bot (SAC)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?