Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Tân Hiệp - Kiên Giang năm 2019-2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207088

    Khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 11 + 8t\\
    y = 4 + 6t
    \end{array} \right.\) là:

    • A.\(\frac{{18}}{5}\)
    • B.\(\frac{{2}}{5}\)
    • C.2
    • D.\(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207089

    Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình \(6x - 4y + 1 = 0.\)

    • A.\(3x - y - 1 = 0\)
    • B.\(6x - 4y - 1\; = 0\)
    • C.\(3x - 2y = 0\)
    • D.\(4x + 6y\; = 0\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207090

    Hai cạnh của hình chữ nhật MNPQ nằm trên hai đường thẳng \(4x-3y + 5 = 0;3x + 4y-5 = 0,\) đỉnh M(2;1). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là

    • A.3
    • B.1
    • C.4
    • D.2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207091

    Cho tam giác ABC có \[BC = a;CA = b\). Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc \(\widehat {ACB}\) bằng?

    • A.\(60^0\)
    • B.\(120^0\)
    • C.\(90^0\)
    • D.\(150^0\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207092

    Cho tam giác ABC có \(AB = 6cm;\,BC = 7cm;\,CA = 8cm\). Giá trị của cosB là ?

    • A.\(\frac{{11}}{{16}}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{17}{32}\)
    • D.\(\frac{1}{4}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207093

    Cho \(\widehat {xOy} = {30^0}\), gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 3. Độ dài lớn nhất của đoạn OB là?

    • A.3
    • B.6
    • C.4
    • D.5
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207094

    Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow u  = (2;1)\) làm véctơ chỉ phương có phương trình là:

    • A.\(x + y + 4 = 0\)
    • B.\(x-2y-4 = 0\)
    • C.\(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\)
    • D.\(x-2y + 5 = 0\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207095

    Cho đường thẳng \(\Delta :x - 3y - 2 = 0\). Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của \(\Delta\).

    • A.(3;1)
    • B.(- 2;6)
    • C.\(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
    • D.(1;- 3)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207096

    Tam giác ABC có \(AB = 9cm;\,\,AC = 12cm;\,\,BC = 15cm\). Độ dài trung tuyến AM bằng?

    • A.9
    • B.7,5
    • C.8
    • D.10
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207097

    Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc \(\widehat {BPA} = {35^0}\) và \(\widehat {BQA} = {48^0}\). Chiều cao của tháp hải đăng là?

    • A.658,457 m
    • B.865,457 m
    • C.685,457 m
    • D.568,457 m
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207098

    Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 3 + 4t\\
    y = 2 + 2t
    \end{array} \right..\) 

    • A.(- 1;2)
    • B.(2;- 1)
    • C.(4;2)
    • D.(1;2)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207099

    Tam giác ABC có \(a = 7cm;\,\,b = 8cm;\,\,c = 6cm\). Diện tích tam giác ABC là?

    • A.\(\frac{{15\sqrt {21} }}{4}\)
    • B.\(\frac{{15\sqrt {21} }}{2}\)
    • C.\(\frac{{21\sqrt {15} }}{2}\)
    • D.\(\frac{{21\sqrt {15} }}{4}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207100

    Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;3) và d là đường thẳng qua A cắt tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E, F sao cho OE+OF nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d.

    • A.\(\left( {4;\, - 3 + \sqrt 6 } \right).\)
    • B.\(\left( {4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
    • C.\(\left( { - 4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
    • D.\(\left( {4;\,3 - \sqrt 6 } \right).\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207101

    Cho \(A\left( { - 2;3} \right),\,B\left( {4; - 1} \right).\) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB

    • A.\(3x - 2y - 1 = 0.\)
    • B.\(x + y + 1 = 0\)
    • C.\(2x - 3y + 1 = 0\)
    • D.\(2x + 3y - 5 = 0\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207102

    Tam giác ABC có \(a = 2;{\rm{ }}b = 1;{\rm{ }}\widehat C = {60^0}\). Độ dài cạnh c là?

    • A.1
    • B.3
    • C.\(\sqrt 5 \)
    • D.\(\sqrt 3 \)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207103

    Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(5x + 2y - 10 = 0\) và trục hoành.

    • A.(0;5)
    • B.(0;2)
    • C.(- 2;0)
    • D.(2;0)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207104

    Tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0};\,\widehat C = {45^0};\,AB = 5\). Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?

    • A.\(5\sqrt 2 \)
    • B.10
    • C.\(5\sqrt 3 \)
    • D.\(\frac{{5\sqrt 6 }}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207105

    Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right),\,B\left( {0; - 1} \right),\,C\left( {3;2} \right).\) Điểm \(M\left( {{x_M};\,{y_M}} \right)\) trên đường thẳng \(d : 2x - y + 3 = 0\) mà \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Tính \(T = {x_M} - {y_M}\).

    • A.\(T =  - \frac{{71}}{{15}}.\)
    • B.\(T =  - \frac{{58}}{{15}}.\)
    • C.\(T = \frac{{32}}{{15}}.\)
    • D.\(T =  - \frac{{32}}{{15}}.\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207106

    Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x + y--1 = 0\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = 2t
    \end{array} \right.\).

    • A.\(60^0\)
    • B.\(30^0\)
    • C.\(45^0\)
    • D.\(90^0\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207107

    Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.Vô số.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207108

    Tam giác ABC có \(a = 15, b = 7, \widehat C= 30^0\). Tính độ dài cạnh c .

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207109

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R = 9cm. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số \(\frac{R}{r}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?