Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207088
Khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 11 + 8t\\
y = 4 + 6t
\end{array} \right.\) là:- A.\(\frac{{18}}{5}\)
- B.\(\frac{{2}}{5}\)
- C.2
- D.\(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207089
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình \(6x - 4y + 1 = 0.\)
- A.\(3x - y - 1 = 0\)
- B.\(6x - 4y - 1\; = 0\)
- C.\(3x - 2y = 0\)
- D.\(4x + 6y\; = 0\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207090
Hai cạnh của hình chữ nhật MNPQ nằm trên hai đường thẳng \(4x-3y + 5 = 0;3x + 4y-5 = 0,\) đỉnh M(2;1). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là
- A.3
- B.1
- C.4
- D.2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207091
Cho tam giác ABC có \[BC = a;CA = b\). Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc \(\widehat {ACB}\) bằng?
- A.\(60^0\)
- B.\(120^0\)
- C.\(90^0\)
- D.\(150^0\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207092
Cho tam giác ABC có \(AB = 6cm;\,BC = 7cm;\,CA = 8cm\). Giá trị của cosB là ?
- A.\(\frac{{11}}{{16}}\)
- B.\(\frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{17}{32}\)
- D.\(\frac{1}{4}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207093
Cho \(\widehat {xOy} = {30^0}\), gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 3. Độ dài lớn nhất của đoạn OB là?
- A.3
- B.6
- C.4
- D.5
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207094
Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow u = (2;1)\) làm véctơ chỉ phương có phương trình là:
- A.\(x + y + 4 = 0\)
- B.\(x-2y-4 = 0\)
- C.\(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\)
- D.\(x-2y + 5 = 0\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207095
Cho đường thẳng \(\Delta :x - 3y - 2 = 0\). Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của \(\Delta\).
- A.(3;1)
- B.(- 2;6)
- C.\(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
- D.(1;- 3)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207096
Tam giác ABC có \(AB = 9cm;\,\,AC = 12cm;\,\,BC = 15cm\). Độ dài trung tuyến AM bằng?
- A.9
- B.7,5
- C.8
- D.10
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207097
Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc \(\widehat {BPA} = {35^0}\) và \(\widehat {BQA} = {48^0}\). Chiều cao của tháp hải đăng là?
- A.658,457 m
- B.865,457 m
- C.685,457 m
- D.568,457 m
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207098
Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3 + 4t\\
y = 2 + 2t
\end{array} \right..\)- A.(- 1;2)
- B.(2;- 1)
- C.(4;2)
- D.(1;2)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207099
Tam giác ABC có \(a = 7cm;\,\,b = 8cm;\,\,c = 6cm\). Diện tích tam giác ABC là?
- A.\(\frac{{15\sqrt {21} }}{4}\)
- B.\(\frac{{15\sqrt {21} }}{2}\)
- C.\(\frac{{21\sqrt {15} }}{2}\)
- D.\(\frac{{21\sqrt {15} }}{4}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207100
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;3) và d là đường thẳng qua A cắt tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E, F sao cho OE+OF nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d.
- A.\(\left( {4;\, - 3 + \sqrt 6 } \right).\)
- B.\(\left( {4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
- C.\(\left( { - 4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
- D.\(\left( {4;\,3 - \sqrt 6 } \right).\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207101
Cho \(A\left( { - 2;3} \right),\,B\left( {4; - 1} \right).\) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB
- A.\(3x - 2y - 1 = 0.\)
- B.\(x + y + 1 = 0\)
- C.\(2x - 3y + 1 = 0\)
- D.\(2x + 3y - 5 = 0\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207102
Tam giác ABC có \(a = 2;{\rm{ }}b = 1;{\rm{ }}\widehat C = {60^0}\). Độ dài cạnh c là?
- A.1
- B.3
- C.\(\sqrt 5 \)
- D.\(\sqrt 3 \)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207103
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(5x + 2y - 10 = 0\) và trục hoành.
- A.(0;5)
- B.(0;2)
- C.(- 2;0)
- D.(2;0)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207104
Tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0};\,\widehat C = {45^0};\,AB = 5\). Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
- A.\(5\sqrt 2 \)
- B.10
- C.\(5\sqrt 3 \)
- D.\(\frac{{5\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207105
Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right),\,B\left( {0; - 1} \right),\,C\left( {3;2} \right).\) Điểm \(M\left( {{x_M};\,{y_M}} \right)\) trên đường thẳng \(d : 2x - y + 3 = 0\) mà \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Tính \(T = {x_M} - {y_M}\).
- A.\(T = - \frac{{71}}{{15}}.\)
- B.\(T = - \frac{{58}}{{15}}.\)
- C.\(T = \frac{{32}}{{15}}.\)
- D.\(T = - \frac{{32}}{{15}}.\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207106
Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x + y--1 = 0\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t
\end{array} \right.\).- A.\(60^0\)
- B.\(30^0\)
- C.\(45^0\)
- D.\(90^0\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207107
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.Vô số.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207108
Tam giác ABC có \(a = 15, b = 7, \widehat C= 30^0\). Tính độ dài cạnh c .
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207109
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R = 9cm. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số \(\frac{R}{r}\)