Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2019 - 2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1495

    Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 2} \right),B\left( {0;2} \right),C\left( { - 2;1} \right)\). Đường trung tuyến BM có phương trình là

    • A.\(3x - y - 2 = 0\)
    • B.\(5x - 3y + 6 = 0\)
    • C.\(x - 3y + 6 = 0\)
    • D.\(3x - 5y + 10 = 0\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1497

    Cho A(1; - 2) và \(\Delta :2x + y + 1 = 0\). Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

    • A.\(x - 2y - 3 = 0\)
    • B.\(x - 2y - 5 = 0\)
    • C.\(x + 2y + 3 = 0\)
    • D.\(x + 2y - 5 = 0\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1499

    Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}:x - 3 = 0\) bằng

    • A.450
    • B.600
    • C.300
    • D.Kết quả khác.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1500

    Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 1; - 5} \right),C\left( { - 4; - 1} \right)\). Đường cao AH của tam giác có phương trình là

    • A.\(3x + 4y - 15 = 0\)
    • B.\(4x + 3y - 13 = 0\)
    • C.\(4x - 3y + 5 = 0\)
    • D.\(3x - 4y + 9 = 0\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1501

    Hệ số góc k của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - t\\
    y = 3 + 2t
    \end{array} \right.\) là

    • A.\(k = \frac{1}{3}\)
    • B.k = 3
    • C.\(k = -\frac{1}{2}\)
    • D.k = - 2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1502

    Cho 3 điểm \(A\left( {2;2} \right),B\left( { - 3;4} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm C và song song với AB.

    • A.\(2x + 5y + 5 = 0\)
    • B.\(5x - 2y - 2 = 0\)
    • C.\(5x + 2y +2 = 0\)
    • D.\(2x + 5y - 5 = 0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1503

    Cho M(2;- 3) và \(\Delta :3x + 4y - m = 0\). Tìm m để \(d\left( {M,\Delta } \right) = 2\).

    • A.\(m =  \pm 9\)
    • B.m = 9 hoặc m = - 11
    • C.m = 9
    • D.m = 9 hoặc m = 11
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1504

    Cho tam giác ABC có A(4;- 2). Đường cao \(BH:2x + y - 4 = 0\) và đường cao \(CK:x - y - 3 = 0\). Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.

    • A.\(4x - 3y - 22 = 0\)
    • B.\(4x - 5y - 26 = 0\)
    • C.\(4x + 5y - 6 = 0\)
    • D.\(4x + 3y - 10 = 0\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1505

    Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh \(AB:x + 2y - 2 = 0\), \(BC:5x - 4y - 10 = 0\) và \(AC:3x - y + 1 = 0\). Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ điểm H.

    • A.\(H\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\)
    • B.\(H\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
    • C.H(0;1)
    • D.\(H\left( {\frac{1}{5};\frac{9}{{10}}} \right)\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1506

    Cho tam giác ABC có \(A\left( {0;1} \right),B\left( {2;0} \right),C\left( { - 2; - 5} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC.

    • A.\(S = \frac{5}{2}\)
    • B.S = 7
    • C.\(S = \frac{7}{2}\)
    • D.S = 5
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1507

    Cho A(2;- 5) và \(d:3x - 2y + 1 = 0\). Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d.

    • A.\(H\left( {\frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
    • B.\(H\left( { - \frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
    • C.\(H\left( { - \frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
    • D.\(H\left( {\frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1508

    Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;1} \right)\) có phương trình là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 2t\\
      y = 1 - 3t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + t\\
      y =  - 3 - 2t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 2t\\
      y =  - 3 + t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 3t\\
      y = 1 - 2t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1509

    Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(5;0) và có VTPT \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 3} \right)\).

    • A.\(3x + y - 15 = 0\)
    • B.\(x - 3y - 5 = 0\)
    • C.\(x - 3y + 5 = 0\)
    • D.\(3x - y - 15 = 0\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1510

    Tìm m để \(\Delta  \bot \Delta '\), với \(\Delta :2x + y - 4 = 0\) và \(\Delta ':y = \left( {m - 1} \right)x + 3\).

    • A.\(m =  - \frac{1}{2}\)
    • B.\(m =  \frac{1}{2}\)
    • C.\(m =  \frac{3}{2}\)
    • D.\(m =  - \frac{3}{2}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1511

    Cho hai đường thẳng song song \(d:x + y + 1 = 0\) và \(d':x + y - 3 = 0\). Khoảng cách giữa d và d' bằng

    • A.\(4\sqrt 2 \)
    • B.\(3\sqrt 2 \)
    • C.\(\sqrt 2 \)
    • D.\(2\sqrt 2 \)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1512

    Tính khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :4x + y - 10 = 0\).

    • A.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{7}{{\sqrt {17} }}\)
    • B.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
    • C.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{5}{{\sqrt {17} }}\)
    • D.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{3}{{\sqrt {17} }}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1513

    Gọi I(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng \(d:x - y + 4 = 0\) và \(d':3x + y - 5 = 0\). Tính a + b.

    • A.\(a + b = \frac{7}{2}\)
    • B.\(a + b = \frac{5}{2}\)
    • C.\(a + b = \frac{3}{2}\)
    • D.\(a + b = \frac{9}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1514

    Cho hai điểm A(2;3) và B(4;- 5). Phương trình đường thẳng AB là

    • A.\(x - 4y + 10 = 0\)
    • B.\(x - 4y - 10 = 0\)
    • C.\(4x + y + 11 = 0\)
    • D.\(4x + y -11 = 0\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1515

    Cho hai đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0 và \(d':\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 + t\\
    y = 4 + 2t
    \end{array} \right.\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

    • A.d // d'
    • B.\(d \bot d'\)
    • C.d cắt d'
    • D.\(d \equiv d'\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1516

    Cho \(d:\sqrt 3 x - y = 0\) và $d':mx + y - 1 = 0\). Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}\)

    • A.\(m =  - \sqrt 3 \) hoặc m = 0
    • B.m = 0
    • C.\(m =  \sqrt 3 \) hoặc m = 0
    • D.\(m =  \pm \sqrt 3 \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?