Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1495
Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 2} \right),B\left( {0;2} \right),C\left( { - 2;1} \right)\). Đường trung tuyến BM có phương trình là
- A.\(3x - y - 2 = 0\)
- B.\(5x - 3y + 6 = 0\)
- C.\(x - 3y + 6 = 0\)
- D.\(3x - 5y + 10 = 0\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1497
Cho A(1; - 2) và \(\Delta :2x + y + 1 = 0\). Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là
- A.\(x - 2y - 3 = 0\)
- B.\(x - 2y - 5 = 0\)
- C.\(x + 2y + 3 = 0\)
- D.\(x + 2y - 5 = 0\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1499
Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}:x - 3 = 0\) bằng
- A.450
- B.600
- C.300
- D.Kết quả khác.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1500
Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 1; - 5} \right),C\left( { - 4; - 1} \right)\). Đường cao AH của tam giác có phương trình là
- A.\(3x + 4y - 15 = 0\)
- B.\(4x + 3y - 13 = 0\)
- C.\(4x - 3y + 5 = 0\)
- D.\(3x - 4y + 9 = 0\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1501
Hệ số góc k của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 3 + 2t
\end{array} \right.\) là- A.\(k = \frac{1}{3}\)
- B.k = 3
- C.\(k = -\frac{1}{2}\)
- D.k = - 2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1502
Cho 3 điểm \(A\left( {2;2} \right),B\left( { - 3;4} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm C và song song với AB.
- A.\(2x + 5y + 5 = 0\)
- B.\(5x - 2y - 2 = 0\)
- C.\(5x + 2y +2 = 0\)
- D.\(2x + 5y - 5 = 0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1503
Cho M(2;- 3) và \(\Delta :3x + 4y - m = 0\). Tìm m để \(d\left( {M,\Delta } \right) = 2\).
- A.\(m = \pm 9\)
- B.m = 9 hoặc m = - 11
- C.m = 9
- D.m = 9 hoặc m = 11
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1504
Cho tam giác ABC có A(4;- 2). Đường cao \(BH:2x + y - 4 = 0\) và đường cao \(CK:x - y - 3 = 0\). Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.
- A.\(4x - 3y - 22 = 0\)
- B.\(4x - 5y - 26 = 0\)
- C.\(4x + 5y - 6 = 0\)
- D.\(4x + 3y - 10 = 0\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1505
Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh \(AB:x + 2y - 2 = 0\), \(BC:5x - 4y - 10 = 0\) và \(AC:3x - y + 1 = 0\). Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ điểm H.
- A.\(H\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\)
- B.\(H\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
- C.H(0;1)
- D.\(H\left( {\frac{1}{5};\frac{9}{{10}}} \right)\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 1506
Cho tam giác ABC có \(A\left( {0;1} \right),B\left( {2;0} \right),C\left( { - 2; - 5} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC.
- A.\(S = \frac{5}{2}\)
- B.S = 7
- C.\(S = \frac{7}{2}\)
- D.S = 5
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 1507
Cho A(2;- 5) và \(d:3x - 2y + 1 = 0\). Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d.
- A.\(H\left( {\frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
- B.\(H\left( { - \frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
- C.\(H\left( { - \frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
- D.\(H\left( {\frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 1508
Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP \(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\) có phương trình là
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 2t\\
y = 1 - 3t
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + t\\
y = - 3 - 2t
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 2t\\
y = - 3 + t
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 3t\\
y = 1 - 2t
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 1509
Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(5;0) và có VTPT \(\overrightarrow n = \left( {1; - 3} \right)\).
- A.\(3x + y - 15 = 0\)
- B.\(x - 3y - 5 = 0\)
- C.\(x - 3y + 5 = 0\)
- D.\(3x - y - 15 = 0\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 1510
Tìm m để \(\Delta \bot \Delta '\), với \(\Delta :2x + y - 4 = 0\) và \(\Delta ':y = \left( {m - 1} \right)x + 3\).
- A.\(m = - \frac{1}{2}\)
- B.\(m = \frac{1}{2}\)
- C.\(m = \frac{3}{2}\)
- D.\(m = - \frac{3}{2}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 1511
Cho hai đường thẳng song song \(d:x + y + 1 = 0\) và \(d':x + y - 3 = 0\). Khoảng cách giữa d và d' bằng
- A.\(4\sqrt 2 \)
- B.\(3\sqrt 2 \)
- C.\(\sqrt 2 \)
- D.\(2\sqrt 2 \)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 1512
Tính khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :4x + y - 10 = 0\).
- A.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{7}{{\sqrt {17} }}\)
- B.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
- C.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{5}{{\sqrt {17} }}\)
- D.\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{3}{{\sqrt {17} }}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 1513
Gọi I(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng \(d:x - y + 4 = 0\) và \(d':3x + y - 5 = 0\). Tính a + b.
- A.\(a + b = \frac{7}{2}\)
- B.\(a + b = \frac{5}{2}\)
- C.\(a + b = \frac{3}{2}\)
- D.\(a + b = \frac{9}{2}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 1514
Cho hai điểm A(2;3) và B(4;- 5). Phương trình đường thẳng AB là
- A.\(x - 4y + 10 = 0\)
- B.\(x - 4y - 10 = 0\)
- C.\(4x + y + 11 = 0\)
- D.\(4x + y -11 = 0\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 1515
Cho hai đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0 và \(d':\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = 4 + 2t
\end{array} \right.\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?- A.d // d'
- B.\(d \bot d'\)
- C.d cắt d'
- D.\(d \equiv d'\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 1516
Cho \(d:\sqrt 3 x - y = 0\) và $d':mx + y - 1 = 0\). Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}\)
- A.\(m = - \sqrt 3 \) hoặc m = 0
- B.m = 0
- C.\(m = \sqrt 3 \) hoặc m = 0
- D.\(m = \pm \sqrt 3 \)