Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Giai Xuân năm học 2018 - 2019
1/22
45 : 00
Câu 1: Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Đẳng thức nào sai?
Câu 2: Trong tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Câu 3: Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Đường trung tuyến \(m_a\) là
Câu 4: Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=a, p\) là nửa chu vi tam giác ABC. Diện tích tam giác ABC là
- A. \(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)
- B. \(S = \sqrt {\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)
- C. \(S = p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)\)
- D. \(S = \left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)\)
Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=a\). Giá trị \(\cos A\) là
Câu 6: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {3;1} \right)\). Trong các véctơ sau, véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?
Câu 7: Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + 2t}\\
{y = 2 + 3t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm
Câu 8: Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + 2t}\\
{y = - 3 - 3t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta\) là
Câu 9: Cho tam giác ABC có \(BC = 8,AB = 3,\widehat B = {60^0}\). Độ dài cạnh AC là
Câu 10: Tam giác ABC có \(BC=3, AC=5, AB=6\). Giá trị của đường trung tuyến \(m_c\) là
Câu 11: Cho tam giác ABC có \(AB = 10,AC = 12,\widehat A = {150^0}\). Diện tích của tam giác ABC là
Câu 12: Cho đường thẳng \(d:\,\,x - y + 2 = 0\). Phương trình tham số của đường thẳng là
-
A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = t}\\
{y = 2 + t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) -
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2}\\
{y = t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) -
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 3 + t}\\
{y = 1 + t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) -
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = t}\\
{y = 3 - t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\)
Câu 13: Hai đường thẳng \({d_1}:\,\,12x - 6y + 10 = 0\) và \({d_2}:\,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 5 + t}\\
{y = 3 + 2t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) là hai đường thẳng
Câu 14: Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng \(\Delta :\,\,3x - 2y - 6 = 0\) là
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BC, \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) là
Câu 16: Tam giác đều cạnh \(a\) nội tiếp trong đường tròn có bán kính R bằng
Câu 17: Đường thẳng đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng \(d:\,\,4x + 2y + 1 = 0\) có phương trình tổng quát là
Câu 18: Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 2; - 2} \right),C\left( {3;1} \right)\). Giá trị \(cos A\) của tam giác ABC là
Câu 19: Cho tam giác ABC có \(AB:\,\,x - 3 = 0,AC:\,\,3x + 7y + 5 = 0,BC:\,\,4x - 7y + 23 = 0\). Diện tích tam giác ABC là
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \({d_1}:\,\,x - 3y + 3 = 0\) và \({d_2}:\,\,x + y - 1 = 0\). Phương trình tổng quát của đường thẳng d đối xứng với \(d_1\) qua \(d_2\) là
Câu 21: Cho tam giác ABC có \(AB = 4,AC = 6,\widehat A = {60^0}\). Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( {3; - 4} \right)\). Gọi M là trung điểm của AB.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tính khoảng cách từ điểm \(N\left( { - 2;1} \right)\) đến đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\,\,3x + y - 5 = 0\).