Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 206982
Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Đẳng thức nào sai?
- A.\({b^2} = {a^2} + {c^2} - 2ac\cos B\)
- B.\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\)
- C.\({c^2} = {b^2} + {a^2} + 2ab\cos C\)
- D.\({c^2} = {b^2} + {a^2} - 2ab\cos C\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 206983
Trong tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
- A.\(R = \frac{a}{{\sin A}}\)
- B.\(R = \frac{b}{{\sin A}}\)
- C.\(R = \frac{a}{{2\sin A}}\)
- D.\(R = \frac{b}{{2\sin A}}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 206985
Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Đường trung tuyến \(m_a\) là
- A.\(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} + \frac{{{a^2}}}{4}\)
- B.\(m_a^2 = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}\)
- C.\(m_a^2 = \frac{{2{c^2} + 2{b^2} - {a^2}}}{4}\)
- D.\(m_a^2 = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} - \frac{{{c^2}}}{4}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 206987
Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=a, p\) là nửa chu vi tam giác ABC. Diện tích tam giác ABC là
- A.\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)
- B.\(S = \sqrt {\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)
- C.\(S = p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)\)
- D.\(S = \left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 206989
Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=a\). Giá trị \(\cos A\) là
- A.\(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{bc}}\)
- B.\(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)
- C.\(\cos A = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{bc}}\)
- D.\(\cos A = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{2bc}}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 206991
Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {3;1} \right)\). Trong các véctơ sau, véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?
- A.\(\overrightarrow n = \left( {1;3} \right)\)
- B.\(\overrightarrow n = \left( { - 3;1} \right)\)
- C.\(\overrightarrow n = \left( {1; - 3} \right)\)
- D.\(\overrightarrow n = \left( {3;1} \right)\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 206992
Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + 2t}\\
{y = 2 + 3t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm- A.\(M\left( {1; - 2} \right)\)
- B.\(N\left( {3;5} \right)\)
- C.\(P\left( { - 1; - 2} \right)\)
- D.\(Q\left( { - 3;5} \right)\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 206993
Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + 2t}\\
{y = - 3 - 3t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta\) là- A.\(\overrightarrow u = \left( {1; - 3} \right)\)
- B.\(\overrightarrow u = \left( { - 2;3} \right)\)
- C.\(\overrightarrow u = \left( { - 1;3} \right)\)
- D.\(\overrightarrow u = \left( { - 2; - 3} \right)\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 206994
Cho tam giác ABC có \(BC = 8,AB = 3,\widehat B = {60^0}\). Độ dài cạnh AC là
- A.49
- B.\(\sqrt {97} \)
- C.7
- D.\(\sqrt {61} \)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 206995
Tam giác ABC có \(BC=3, AC=5, AB=6\). Giá trị của đường trung tuyến \(m_c\) là
- A.\(\sqrt 2 \)
- B.\(2\sqrt 2 \)
- C.\(\sqrt 3 \)
- D.\(2\sqrt 3 \)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 206996
Cho tam giác ABC có \(AB = 10,AC = 12,\widehat A = {150^0}\). Diện tích của tam giác ABC là
- A.60
- B.\(60\sqrt 3 \)
- C.30
- D.\(30\sqrt 3 \)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 206997
Cho đường thẳng \(d:\,\,x - y + 2 = 0\). Phương trình tham số của đường thẳng là
-
A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = t}\\
{y = 2 + t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) -
B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2}\\
{y = t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) -
C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 3 + t}\\
{y = 1 + t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) -
D.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = t}\\
{y = 3 - t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\)
-
A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 206998
Hai đường thẳng \({d_1}:\,\,12x - 6y + 10 = 0\) và \({d_2}:\,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 5 + t}\\
{y = 3 + 2t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) là hai đường thẳng- A.Song song
- B.Cắt nhau
- C.Vuông góc
- D.Trùng nhau
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 206999
Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng \(\Delta :\,\,3x - 2y - 6 = 0\) là
- A.\(\frac{5}{{\sqrt {13} }}\)
- B.\(\frac{7}{{\sqrt {13} }}\)
- C.\(\frac{12}{{\sqrt {13} }}\)
- D.\(\frac{15}{{\sqrt {13} }}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207000
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BC, \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) là
- A.\(1 + \sqrt 2 \)
- B.\(\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 2 + 1}}{2}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207001
Tam giác đều cạnh \(a\) nội tiếp trong đường tròn có bán kính R bằng
- A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- C.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- D.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207002
Đường thẳng đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng \(d:\,\,4x + 2y + 1 = 0\) có phương trình tổng quát là
- A.\(4x + 2y + 3 = 0\)
- B.\(4x + 2y - 3 = 0\)
- C.\(4x + 2y - 8 = 0\)
- D.\(4x + 2y + 8 = 0\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207003
Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 2; - 2} \right),C\left( {3;1} \right)\). Giá trị \(cos A\) của tam giác ABC là
- A.\(\frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
- B.\(\frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
- C.\(-\frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
- D.\(-\frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207004
Cho tam giác ABC có \(AB:\,\,x - 3 = 0,AC:\,\,3x + 7y + 5 = 0,BC:\,\,4x - 7y + 23 = 0\). Diện tích tam giác ABC là
- A.\(\frac{{49}}{2}\)
- B.49
- C.10
- D.5
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207005
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \({d_1}:\,\,x - 3y + 3 = 0\) và \({d_2}:\,\,x + y - 1 = 0\). Phương trình tổng quát của đường thẳng d đối xứng với \(d_1\) qua \(d_2\) là
- A.\(7x - y + 1 = 0\)
- B.\(x - 7y + 1 = 0\)
- C.\(x + 7y + 1 = 0\)
- D.\(7x + y + 1 = 0\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207006
Cho tam giác ABC có \(AB = 4,AC = 6,\widehat A = {60^0}\). Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207007
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( {3; - 4} \right)\). Gọi M là trung điểm của AB.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tính khoảng cách từ điểm \(N\left( { - 2;1} \right)\) đến đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\,\,3x + y - 5 = 0\).