Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 năm 2020 Trường THPT Đoàn Thượng

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1373

     Đường thẳng d: {x=3+ty=53t có phương trình tổng quát là:

    • A.3x+y4=0.       
    • B.3x+y+4=0.    
    • C.x3y4=0.        
    • D. x+3y+12=0.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1374

    Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?

    Δ1:(2m1)x+my10=0Δ2:3x+2y+6=0

    • A. m = 0
    • B.Không m nào.   
    • C.m = 2.             
    • D.  m=38.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1375

    Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ khi nào ?

    • A.n0
    • B.n vuông góc với Δ
    • C.n0 và giá của n vuông góc với Δ
    • D.n song song với vectơ chỉ phương của Δ
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1376

    Điểm nào thuộc đường thẳng d có phương trình 2x+3y1=0.

    • A.(3;0).                           
    • B.(1;1).  
    • C.(12;0).                     
    • D.  (0;13).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1377

    Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:2x3y5=0?

    • A. (3;2).                        
    • B. (2;3).  
    • C.(3;2).                  
    • D. (2;3)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1378

    Đường thẳng đi qua A(1; 2), nhận n=(2;4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

    • A.x2y4=0.                                   
    • B.x+y+4=0.
    • C. x+2y4=0.                                                        
    • D. x2y+5=0.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1379

    Khoảng cách từ điểm M(3;4) đến đường thẳng Δ:3x4y1=0 bằng:

    • A. 125.  
    • B.245 
    • C.125        
    • D. 85.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1380

    Hai đường thẳng d1:4x+3y18=0;d2:3x+5y19=0 cắt nhau tại điểm có toạ độ:

    • A.(3;2).                           
    • B. (3;2)   
    • C.(3;2)                  
    • D. (3;2)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1381

    Cho tam giác ABCA(2;2), B(1;1),C(5;2). Độ dài đường cao AH của tam giác ABC

    • A.105 
    • B. 75    
    • C.95   
    • D.125
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1382

    Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3;6) và có vectơ chỉ phương u=(4;2) là:

    • A. {x=3+2ty=6t
    • B.{x=1+2ty=2t
    • C.{x=6+4ty=32t
    • D.{x=2+4ty=12t
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1383

    Trong tam giácABC, câu nào sau đây đúng?

    • A. a2=b2+c2+2bc.cosA.   
    • B.a2=b2+c22bc.cosA.
    • C.a2=b2+c2+bc.cosA.    
    • D.a2=b2+c2bc.cosA.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1384

    Tính diện tích tam giác ABC biết A=90, b=10, c=20.

    • A.90
    • B.50
    • C.200
    • D.100
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1385

    Tam giác ABC có AB = 9cm, AC=12 cm và BC=15 cm. Khi đó đường nào của tam giác có độ dài là cm:

    • A.Trung tuyến từ đỉnh B.                         
    • B. Trung tuyến từ đỉnh A .  
    • C.Trung tuyến từ đỉnh C                        
    • D.Đường cao từ đỉnh A
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1386

    Nếu tam giác ABC có  a=43,b=3,c=4. thì:

    • A.A là góc nhọn.                                     
    • B. A là góc tù.
    • C.A là góc vuông.                                     
    • D.A là góc nhỏ nhất.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1387

    Tính góc C của tam giác ABC biết aba3b3=ac2bc2.

    • A.C=150.                            
    • B.C=120.     
    • C.C=60.     
    • D. C=30.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1388

    Cho tam giác ABC có hai cạnh là độ dài là 6m. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi :

    • A.Tam giác đều.    
    • B. Tam giác vuông .      
    • C.Có một góc 300 .    
    • D.Có một góc 120O
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1389

    Cho tam giác DEF có DE=DF=10 cm và EF=12 cm. Gọi I là trung điểm của cạnh EF. Đoạn thẳng DI có độ dài là:

    • A.6,5 cm.           
    • B.7cm.              
    • C.8cm.             
    • D.4cm.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1390

    Tam giác có ba cạnh là 6,10,8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?

    • A.3.
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1391

    Hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 68. Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 5

    • A.3
    • B.1
    • C.56.
    • D.5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1392

    Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Biết  r=2 là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó R bằng:

    • A. 2+2.     
    • B.2+22.     
    • C. 1+2
    • D.1+22
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1393

    Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x+y1=04x2y4=0.

    • A.300.    
    • B.600
    • C.900
    • D.450.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1394

    Cho tam giác ABC có A(1;3),B(2;0),C(5;1). Phương trình đường cao vẽ từ B là:

    • A. x7y+2=0.      
    • B.3xy+6=0.    
    • C.x+3y8=0.   
    • D. 3xy+12=0.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1395

    Cho tam giác vuông tại Avới hai cạnh b=3,c=4. Tính đường cao hA.

    • A.57.                         
    • B.5
    • C.75.    
    • D. 125.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1396

    Tam giác ABC có đỉnh A(1;3). Phương trình đường cao BB:5x+3y25=0. Tọa độ đỉnh C là

    • A.C(0;4)           
    • B.C(0;4).      
    • C.C(4;0)           
    • D.C(4;0)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1397

    Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1),B(3;3), điểm M(a,b) thuộc (Δ):2x3y+7=0 sao cho tổng MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a+b có giá trị là:

    • A.a+b=2.          
    • B.a+b=0.         
    • C.a+b=7.        
    • D. a+b=2.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?