Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1373
Đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 5 - 3t
\end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:- A.\(3x+y4=0\).
- B.\(3x+y+4=0\).
- C.\(x-3y-4=0\).
- D. \(x+3y+12=0\).
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1374
Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?
\({{\Delta }_{1}}:(2m-1)x+my-10=0\) và \({{\Delta }_{2}}:3x+2y+6=0\)
- A. m = 0
- B.Không m nào.
- C.m = 2.
- D. \(m=\frac{3}{8}\).
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1375
Vectơ \(\overrightarrow{n}\) được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(\Delta \) khi nào ?
- A.\(\overrightarrow{n}\ne \overrightarrow{0}\)
- B.\(\overrightarrow{n}\) vuông góc với \(\Delta \)
- C.\(\overrightarrow{n}\ne \overrightarrow{0}\) và giá của \(\overrightarrow{n}\) vuông góc với \(\Delta \)
- D.\(\overrightarrow{n}\) song song với vectơ chỉ phương của \(\Delta \)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1376
Điểm nào thuộc đường thẳng d có phương trình \(2x+3y1=0\).
- A.\(\left( 3;0 \right)\).
- B.\(\left( 1;\,1 \right)\).
- C.\(\left( \frac{1}{2};\,0 \right)\).
- D. \(\left( 0;\frac{1}{3} \right)\).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1377
Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :2x-3y5=0\)?
- A. \(\left( 3;\,2 \right)\).
- B. \(\left( 2;\,3 \right)\).
- C.\(\left( 3;\,2 \right)\).
- D. \(\left( 2;3 \right)\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1378
Đường thẳng đi qua \(A\left( -1;\text{ }2 \right)\), nhận \(\overrightarrow{n}=(2;-4)\) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
- A.\(x-2y-4=0\).
- B.\(x+y+4=0\).
- C.\(\text{ }x+2y4=0\).
- D. \(x-2y+5=0\).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1379
Khoảng cách từ điểm \(M\left( 3;-4 \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :3x-4y-1=0\) bằng:
- A. \(\frac{12}{5}\).
- B.\(\frac{24}{5}\)
- C.\(\frac{12}{5}\)
- D. \(\frac{8}{5}.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1380
Hai đường thẳng \({{d}_{1}}:4\,x+3y-18=0;\,\,{{d}_{2}}:3x+5y-19=0\) cắt nhau tại điểm có toạ độ:
- A.\(\left( 3;2 \right)\).
- B. \(\left( -3;2 \right)\)
- C.\(\left( 3;-2 \right)\)
- D. \(\left( -3;-2 \right)\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1381
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 2;2 \right),\text{ }B\left( 1;1 \right),C\left( 5;2 \right).\) Độ dài đường cao \(AH\) của tam giác \(ABC\) là
- A.\(\frac{10}{5}\)
- B. \(\frac{7}{5}\)
- C.\(\frac{9}{5}\)
- D.\(\frac{12}{5}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 1382
Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A(3;-6)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=(4;-2)\) là:
-
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t\\
y = - 6 - t
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 6 + 4t\\
y = 3 - 2t
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + 4t\\
y = 1 - 2t
\end{array} \right.\)
-
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 1383
Trong tam giác\(ABC\), câu nào sau đây đúng?
- A. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+2bc.\cos A\).
- B.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-2bc.\cos A\).
- C.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+bc.\cos A\).
- D.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-bc.\cos A\).
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 1384
Tính diện tích tam giác \(ABC\) biết \(A=90{}^\circ \), \(b=10\), \(c=20\).
- A.90
- B.50
- C.200
- D.100
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 1385
Tam giác ABC có AB = 9cm, AC=12 cm và BC=15 cm. Khi đó đường nào của tam giác có độ dài là cm:
- A.Trung tuyến từ đỉnh B.
- B. Trung tuyến từ đỉnh A .
- C.Trung tuyến từ đỉnh C
- D.Đường cao từ đỉnh A
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 1386
Nếu tam giác ABC có \(a=\frac{4}{3},\quad b=3,\quad c=4.\) thì:
- A.A là góc nhọn.
- B. A là góc tù.
- C.A là góc vuông.
- D.A là góc nhỏ nhất.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 1387
Tính góc \(C\) của tam giác \(ABC\) biết \(a\ne b\) và \({{a}^{3}}-{{b}^{3}}=a{{c}^{2}}-b{{c}^{2}}\).
- A.\(C=150{}^\circ \).
- B.\(C=120{}^\circ \).
- C.\(C=60{}^\circ \).
- D. \(C=30{}^\circ \).
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 1388
Cho tam giác \(ABC\) có hai cạnh là độ dài là 6m. Tam giác \(ABC\) có diện tích lớn nhất khi :
- A.Tam giác đều.
- B. Tam giác vuông .
- C.Có một góc \({{30}^{0}}\) .
- D.Có một góc \({{120}^{\text{O}}}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 1389
Cho tam giác DEF có \(DE=DF=10\) cm và \(EF=12\) cm. Gọi I là trung điểm của cạnh \(EF\). Đoạn thẳng \(DI\) có độ dài là:
- A.\(6,5\) cm.
- B.\(7\)cm.
- C.\(8\)cm.
- D.4cm.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 1390
Tam giác có ba cạnh là \(6,\,10,\,8\). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
- A.\(\sqrt{3}\).
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 1391
Hình bình hành có một cạnh là \(5\) hai đường chéo là \(6\) và \(8\). Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng \(5\)
- A.3
- B.1
- C.\(5\sqrt{6}\).
- D.5
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 1392
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Biết \(r=\sqrt{2}\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó R bằng:
- A. \(2+\sqrt{2}\).
- B.\(\frac{2+\sqrt{2}}{2}\).
- C. \(1+\sqrt{2}\).
- D.\(\frac{1+\sqrt{2}}{2}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 1393
Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x+y1=0\) và \(4x-2y-4=0\).
- A.\({{30}^{0}}\).
- B.\({{60}^{0}}\).
- C.\({{90}^{0}}\).
- D.\({{45}^{0}}\).
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 1394
Cho tam giác ABC có \(A\left( -1;3 \right),\,B\left( -2;0 \right),\,C\left( 5;1 \right).\) Phương trình đường cao vẽ từ B là:
- A. \(x-7y+2=0\).
- B.\(3x-y+6=0\).
- C.\(x+3y-8=0\).
- D. \(3x-y+12=0.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 1395
Cho tam giác vuông tại Avới hai cạnh \(b=3,c=4.\) Tính đường cao \({{h}_{A}}\).
- A.\(\frac{5}{7}.\)
- B.5
- C.\(\frac{7}{5}.\)
- D. \(\frac{12}{5}.\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 1396
Tam giác ABC có đỉnh \(A(-1;-3)\). Phương trình đường cao \(B{B}': 5x+3y-25=0\). Tọa độ đỉnh C là
- A.\(C(0;4)\)
- B.\(C(0;-4)\).
- C.\(C(4;0)\)
- D.\(C(-4;0)\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 1397
Cho đường thẳng đi qua 2 điểm \(A\left( 1;-1 \right),B\left( -3;3 \right),\) điểm \(M(a,b)\) thuộc \((\Delta ):2x-3y+7=0\) sao cho tổng \(MA+MB\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \(a+b\) có giá trị là:
- A.\(a+b=-2\).
- B.\(a+b=0\).
- C.\(a+b=7\).
- D. \(a+b=2\).