Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số và Giải tích 11 năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83738

    Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10.

    • A.u10 = - 2.39
    • B.u10 = 25
    • C.u10 = 28
    • D.u10 = - 29
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83739

    Cho một cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{3},{u_8} = 26\). Tìm công sai d

    • A.\(d = \frac{{11}}{3}\)
    • B.\(d = \frac{{10}}{3}\)
    • C.\(d = \frac{3}{{10}}\)
    • D.\(d = \frac{3}{{11}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83740

    Cho dãy số (un) với un = 3n. Tính un+1 ?

    • A.\({u_{n + 1}} = {3^n} + 3\)
    • B.\({u_{n + 1}} = {3^n}. 3\)
    • C.\({u_{n + 1}} = {3^n} + 1\)
    • D.\({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83741

    Cho cấp số cộng (un) : 2, a, 6, b. Tích ab bằng?

    • A.32
    • B.40
    • C.12
    • D.22
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83742

    Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?

    • A.Dãy số - 2, 2, - 2, 2, ..., - 2, 2, - 2, 2, ...
    • B.Dãy số (un), xác định bởi công thức \({u_n} = {3^n} + 1\) với \(n \in {N^*}\)
    • C.Dãy số (un), xác định bởi hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
      {u_1} = 1\\
      {u_n} = {u_{n - 1}} + 2\left( {n \in {N^*}:n \ge 2} \right)
      \end{array} \right.\)
    • D.Dãy số các số tự nhiên 1, 2, 3, ...
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83743

    Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

    • A.u1 = 6
    • B.u1 = 1
    • C.u1 = 5
    • D.u1 = - 1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83744

    Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

    • A.d = 3
    • B.d = 2
    • C.d = - 2
    • D.d = - 3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83745

    Cho cấp số nhân (un) có u1 = - 2 và công bội q = 3. Số hạng u2

    • A.u2 = - 6
    • B.u= 6
    • C.u= 1
    • D.u= - 18
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83746

    Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_n} = \frac{{{2^{n - 1}} + 1}}{n}\). Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.

    • A.51,2
    • B.51,3
    • C.51,1
    • D.102,3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83747

    Cho dãy số \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 4\\
    {u_{n + 1}} = {u_n} + n
    \end{array} \right.\). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.

    • A.16
    • B.12
    • C.15
    • D.14
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83748

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

    • A.\(u_n=n^2\)
    • B.\(u_n=2n\)
    • C.\(u_n=n^3-1\)
    • D.\({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n - 1}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83749

    Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3, công sai d = - 2 thì số hạng thứ 5 là

    • A.u5 = 8
    • B.u5 = 1
    • C.u5 = - 5
    • D.u5 = - 7
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83750

    Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là Sn = 253. Tìm n

    • A.9
    • B.11
    • C.12
    • D.10
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83751

    Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X = {1;2;3;4;7;8;9}?

    • A.\(A_7^3\)
    • B.\(C_9^3\)
    • C.\(C_7^3\)
    • D.\(A_9^3\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83752

    Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

    • A.1;2;3;4;5
    • B.1;2;4;8;16
    • C.1;-1;1;-1;1
    • D.1;-2;4;-8;16
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83753

    Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_4} = 10\\
    {u_4} + {u_6} = 26
    \end{array} \right.\) có công sai là

    • A.d = - 3
    • B.d = 3
    • C.d = 5
    • D.d = 6
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83754

    Cho dãy số (un) với un = 2n - 1. Dãy số (un) là dãy số

    • A.Bị chặn trên bởi 1.
    • B.Giảm.
    • C.Bị chặn dưới bởi 2. 
    • D.Tăng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83755

    Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 =  5 và công bội q = - 2. Số hạng thứ sáu của (un) là:

    • A.u6 = 160
    • B.u6 = - 320
    • C.u6 = - 160
    • D.u6 = 320
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83756

    Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng.

    • A.50
    • B.70
    • C.30
    • D.80
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83757

    Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là:

    • A.\(6.A_{10}^6\)
    • B.\(C_{10}^6\)
    • C.\(A_{10}^6\)
    • D.\(10P_6\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83758

    Cho cấp số cộng (un) có \(u_1=4; u_2=1\). Giá trị của \(u_{10}\) bằng

    • A.\(u_{10}=31\)
    • B.\(u_{10}=-23\)
    • C.\(u_{10}=-20\)
    • D.\(u_{10}=15\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83759

    Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3, công sai d = 5 , số hạng thứ tư là 

    • A.u4 = 23
    • B.u4 = 18
    • C.u4 = 8
    • D.u4 = 14
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83760

    Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tính u5.

    • A.11
    • B.15
    • C.12
    • D.14
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83761

    Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó

    • A.un = 5 + 4n
    • B.un = 3 + 2n
    • C.un = 2 + 3n
    • D.un = 4 + 5n
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83762

    Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?

    • A.\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.n\)
    • B.\({u_n} = {n^2}\)
    • C.\({u_n} = {2^n}\)
    • D.\({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?