Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65149
Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
- A.22
- B.24
- C.212
- D.26
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65150
Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
- A.22
- B.24
- C.212
- D.26
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65151
Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
- A.22
- B.24
- C.212
- D.26
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65152
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng
- A.88
- B.44
- C.33
- D.22
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65153
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng
- A.88
- B.44
- C.33
- D.22
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65154
Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
- A.x=2 hoặc x =-2
- B. x=8 hoặc x=-8
- C.x=-2
- D.x=2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65155
Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
- A.x=2 hoặc x =-2
- B. x=8 hoặc x=-8
- C.x=-2
- D.x=2
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65156
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.\(\frac{17}{{12}}.\)
- C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.\(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65157
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.\(\frac{17}{{12}}.\)
- C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.\(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65158
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.\(\frac{17}{{12}}.\)
- C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.\(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65159
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B.\(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
- C.\(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
- D.\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65160
Tìm \( \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5