Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 7 Trường THCS Tân Phong năm 2019-2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36634

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A.x=-1
    • B.x=1
    • C.\(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D.\(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36635

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A.x=-1
    • B.x=1
    • C.\(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D.\(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36636

    Cho a//b  và \(c \bot a\) khi đó

    • A.b // c
    • B.\(c \bot b\)
    • C.\(c \bot b\)
    • D.\(c \bot b\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36637

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A.\(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B.\(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
    • C.\(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D.\(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36638

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A.1/4
    • B.9/8
    • C.-1/4
    • D.-1/9
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36639

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A.1/4
    • B.9/8
    • C.-1/4
    • D.-1/9
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36640

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A.1/4
    • B.9/8
    • C.-1/4
    • D.-1/9
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36641

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A.\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B.\(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36642

    Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

    • A.Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
    • B.\(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
    • C.\(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
    • D.\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36643

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A.\(\frac{7}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{9}{7}.\)
    • C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D.\(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36644

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A.\(\frac{7}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{9}{7}.\)
    • C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D.\(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36645

    Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

    • A.x=2 hoặc x =-2 
    • B.x=-2
    • C.x=8 hoặc x=-8
    • D.x=2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?