Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 11 Trường THPT Vĩnh Thạnh

Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83839

    Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      A \in d\\
      d \subset \left( \alpha  \right)
      \end{array} \right. \Rightarrow A \in \left( \alpha  \right)\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      A \in d\\
      d \not\subset \left( \alpha  \right)
      \end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha  \right)\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      A \notin d\\
      d \not\subset \left( \alpha  \right)
      \end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha  \right)\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      A \in d\\
      d \subset \left( \alpha  \right)
      \end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha  \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83840

    Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

    • A.Ba điểm 
    • B.Một điểm và một đường thẳng
    • C.Hai đường thẳng cắt nhau 
    • D.Bốn điểm 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83841

    Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83842

    Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a và b ? 

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83843

    Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó là 

    • A.Đồng quy hoặc đôi một song song 
    • B.Đồng quy 
    • C.Trùng nhau 
    • D.Đôi một song song 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83844

    Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.a // b
    • B.a và b cắt nhau
    • C.a và b chéo nhau
    • D.Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83845

     Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ? 

    • A.AB
    • B.AC
    • C.BC
    • D.SA
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83846

     Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau 
    • B.Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau 
    • C.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung 
    • D.Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83847

    Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? 

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83848

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng nào sau đây đường thẳng nào không song song với A’B’ ? 

    • A.AB
    • B.CD
    • C.C'D'
    • D.SC
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83849

    Hai đường thẳng a và b nằm trong mp\(\left( \alpha  \right)\), hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp \(\left( \beta  \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\), \(\left( \beta  \right)\) phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

    • A.Nếu a//a’ và b//b’ thì \(\left( \alpha  \right)//\left( \beta  \right)\)
    • B.Nếu \(\left( \alpha  \right)//\left( \beta  \right)\) thì a//a’ và b//b’
    • C.Nếu a//b và a’//b’ thì \(\left( \alpha  \right)//\left( \beta  \right)\)
    • D.Nếu a cắt b và a//a’, b//b’ thì \(\left( \alpha  \right)//\left( \beta  \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83850

    Hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ gọi là hình hộp nếu đáy ABCD là

    • A.Hình thang 
    • B.Tứ giác lồi  
    • C.Hình bình hành
    • D.Hình thang cân
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83851

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.

    a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD). 

    b) Tìm giao điểm DN với (SAC).

    c) Chứng minh: MN // (SCD). 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?