Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208368

    Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

    • A.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  = 0\)
    • B.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}\)
    • C.\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB}  =  - {a^2}\)
    • D.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = {a^2}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208369

    Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

    • A.\(\sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\)
    • B.\({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)
    • C.\(\sin 2\alpha  + \cos 2\alpha  = 1\)
    • D.\({\sin ^2}\alpha  + \cos {\alpha ^2} = 1\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208370

    Cho biết \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha \)

    • A.\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
    • B.\(\frac{5}{4}\)
    • C.\( - \frac{5}{2}\)
    • D.\( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208371

    Cho 2 vecto \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) với \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right|\). Tìm góc giữa chúng biết rằng  \(\overrightarrow p  \bot \overrightarrow q \) biết \(\overrightarrow p  = \overrightarrow a  + 2\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow q  = 5\overrightarrow a  - 4\overrightarrow b \)

    • A.00
    • B.300
    • C.600
    • D.1200
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208372

    Cho \(\overrightarrow a \) = ( 1;-2). Tìm y để \(\overrightarrow b \)= ( -3; y ) vuông góc  với \(\overrightarrow a \):

    • A.3
    • B.6
    • C.-6
    • D.\( - \frac{3}{2}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208373

    Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?

    • A.\(\frac{2}{3}\sqrt {15} \)
    • B.\(3\sqrt {15} \)
    • C.\(9\sqrt {15} \)
    • D.105
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208374

    Gọi \(S = m_a^2 + m_b^2 + m_c^2\) là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(S = \frac{3}{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
    • B.\(S = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
    • C.\(S = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
    • D.\(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208375

    Biết sina + cos a = \(\sqrt 2 \) . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?

    • A.3/2
    • B.-1
    • C.1/2
    • D.0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208376

    Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và góc \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = {60^0}\). Khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) là kết quả nào sau đây?

    • A.\( - \sqrt 3 \)
    • B.\(\sqrt 3 \)
    • C.3
    • D.-3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208377

    Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính \(\overrightarrow {GA} .\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GB} .\overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GC} .\overrightarrow {GA} \)

    • A.\(\frac{{29}}{3}\)
    • B.\(\frac{{29}}{6}\)
    • C.\(\frac{{-29}}{3}\)
    • D.\(\frac{{-29}}{6}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208378

    Cho tam giác ABC có b = 10, c = 16 và góc A = 600. Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ?

    • A.14
    • B.\(2\sqrt {69} \)
    • C.98
    • D.\(2\sqrt {129} \)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208379

    Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O; R), AB =x. Tìm x để diện tích tam giác ABC lớn nhất

    • A.\(R\sqrt 2 \)
    • B.Đáp án khác
    • C.R
    • D.\(R\sqrt 3 \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208380

    Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức \(\left( {a + b + c} \right)\left( {a + b - c} \right) = 3ab\) . Khi đó  số đo của góc C là :

    • A.300
    • B.900
    • C.1200
    • D.600
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208381

    Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.

    • A.C(16; -4)
    • B.C(0;4) và C(2; -2)
    • C.C(-1;5) và C(5;3)
    • D.C(4;0) và C(-2;2)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208382

    Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AB}  + 3\overrightarrow {BC} \) . Tính \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)

    • A.\(10\sqrt 7 \)
    • B.10
    • C.\( \pm 10\sqrt 7 \)
    • D.\(10\sqrt 13 \)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208383

    Cho tam giác ABC có A(1; 3), B(5; -4), C(-3; -2). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H.

    • A.\(H\left( {\frac{5}{{24}};\frac{{ - 1}}{6}} \right)\)
    • B.\(H\left( {\frac{{ - 5}}{{24}};\frac{1}{6}} \right)\)
    • C.\(H\left( {\frac{3}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)
    • D.\(H\left( {\frac{{35}}{{16}};\frac{{ - 7}}{4}} \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208384

    Tính \(\widehat C\) của tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức \(b\left( {{b^2} - {a^2}} \right) = c\left( {{a^2} - {c^2}} \right)\)

    • A.Đáp án khác
    • B.300
    • C.600
    • D.1200
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208385

    Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {CB} \) bằng:

    • A.10
    • B.-3
    • C.-10
    • D.30
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208386

    Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.

    • A.\(5\sqrt 2 \)
    • B.\(2\sqrt 5 \)
    • C.\(5 - \sqrt 5 \)
    • D.\(-5 + \sqrt 5 \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208387

    Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = c,{\rm{ A}}C = b,{\rm{ AD}}\) là phân giác trong của góc A. Độ dài của AD bằng 

    • A.\(\frac{{bc\sqrt 2 }}{{b + c}}\)
    • B.\(\frac{{b + c}}{{bc}}\)
    • C.\(\frac{{bc}}{{b + c}}\)
    • D.\(\frac{{b + c}}{{bc\sqrt 2 }}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208388

    Cho tam giác ABC có a = 5, b = 3 và c = 5. Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?

    • A.300
    • B.A > 600
    • C.600
    • D.450
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208389

    Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AG} \) và \(\overrightarrow {GB} \)là

    • A.\( - \frac{1}{2}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208390

    Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

    • A.\(b = R\sin A$\)
    • B.\(c = 2R\sin (A + B)\)
    • C.\(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)
    • D.\(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208391

    Cho \(\tan \alpha  + \cot \alpha  = m\). Tìm m để \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 7\) .

    • A.m = 3
    • B.\(m =  \pm 3\)
    • C.m = 9
    • D.m = -3

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?