Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2017 - 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208446

    Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(AB = 10\). Biết rằng \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AB}  + 3\overrightarrow {BC} \). Tính \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)

    • A.\(10\sqrt {13} \)
    • B.\( \pm 10\sqrt 7 \)
    • C.\(10\)
    • D.\(10\sqrt 7 a\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208448

    Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

    • A.\({\sin ^2}\alpha  + \cos {\alpha ^2} = 1\)
    • B.\(\sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\)
    • C.\({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)
    • D.\(\sin 2\alpha  + \cos 2\alpha  = 1\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208449

    Gọi \(S = m_a^2 + m_b^2 + m_c^2\) là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(S = \frac{3}{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
    • B.\(S = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
    • C.\(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
    • D.\(S = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208450

    Cho các điểm \(A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2)\). Khi đó tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {CD} \) bằng:

    • A.\(-3\)
    • B.\(10\)
    • C.\(30\)
    • D.\(-10\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208451

    Cho tam giác \(ABC\) có \(a = 5,b = 3\) và \(c=5\). Số đo của góc \(BAC\) nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?

    • A.\(30^o\)
    • B.\(60^o\)
    • C.\(45^o\)
    • D.\(A > 60^o\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208452

    Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

    • A.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = {a^2}\)
    • B.\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB}  =  - {a^2}\)
    • C.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  = 0\)
    • D.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208453

    Cho tam giác \(ABC\) có \(a = 4, b= 6, c = 8\). Khi đó diện tích tam giác \(ABC\) là?

    • A.\(105\)
    • B.\(9\sqrt {15} \)
    • C.\(3\sqrt {15} \)
    • D.\(\frac{2}{3}\sqrt {15} \)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208454

    Biết \(sina + cos a =\sqrt{2}\). Hỏi giá trị của \(sin^4a+cos^4a\) bằng bao nhiêu ?

    • A.\(\frac{3}{2}\)
    • B.\(0\)
    • C.\(-1\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208455

     Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = c,{\rm{ }}AC = b,{\rm{ }}AD\) là phân giác trong của góc \(A\). Độ dài của \(AD\) bằng:

    • A.\(\frac{{b + c}}{{bc\sqrt 2 }}\)
    • B.\(\frac{{bc\sqrt 2 }}{{b + c}}\)
    • C.\(\frac{{b + c}}{{bc}}\)
    • D.\(\frac{{bc}}{{b + c}}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208456

    Cho biết \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha \)?

    • A.\( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
    • B.\( - \frac{5}{2}\)
    • C.\(\frac{5}{4}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208457

    Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

    • A.\(\left| {\overrightarrow a .\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
    • B.\(\sqrt {{{\overrightarrow a }^2}}  = \left| {\overrightarrow a } \right|\)
    • C.\(\overrightarrow a  = \left| {\overrightarrow a } \right|\)
    • D.\(\sqrt {\overrightarrow {{a^2}} }  = \overrightarrow a \)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208458

    Cho hình thang cân \(ABCD\) có đáy lớn \(CD = 10\), đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.

    • A.\( - 5 + \sqrt 5 \)
    • B.\(5\sqrt 2 \)
    • C.\(2\sqrt 5 \)
    • D.\(5 - \sqrt 5 \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208459

    Cho điểm \(A(2;4), B(1;1)\). Tìm điểm \(C\) sao cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\).

    • A.C(-1;5) và C(5;3)
    • B.C(0;4) và C(2; -2)        
    • C.C(4;0) và C(-2;2)
    • D.C(16; -4)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208460

    Cho \(\tan \alpha  + \cot \alpha  = m\). Tìm \(m\) để \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 7\).

    • A.\(m=3\)
    • B.\(m= \pm 3\)
    • C.\(m=9\)
    • D.\(m=-3\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208461

    Cho 2 vecto \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) với \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right|\). Tìm góc giữa chúng biết rằng \(\overrightarrow p  \bot \overrightarrow q \) biết \(\overrightarrow p  = \overrightarrow a  + 2\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow q  = 5\overrightarrow a  - 4\overrightarrow b \)

    • A.\(30^o\)
    • B.\(120^o\)
    • C.\(0^o\)
    • D.\(60^o\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208462

    Tính \(\widehat C\) của \(\Delta ABC\) có các cạnh \(a, b, c\) thỏa hệ thức \(b\left( {{b^2} - {a^2}} \right) = c\left( {{a^2} - {c^2}} \right)\)

    • A.Đáp án khác 
    • B.\(60^o\)
    • C.\(120^o\)
    • D.\(30^o\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208463

    Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3;\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và góc \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = {60^0}\). Khi đó  là kết quả nào sau đây?

    • A.\(\sqrt 3 \)
    • B.\(-\sqrt 3 \)
    • C.\(3\)
    • D.\(-3\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208464

    Cho tam giác đều \(ABC\) với trọng tâm \(G\). Cosin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AG} \) và \(\overrightarrow {GB} \) là

    • A.\(\frac{1}{2}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • D.\(-\frac{1}{2}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208465

    Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) nội tiếp đường tròn \((0; R)\), \(AB = x\). Tìm \(x\) để diện tích tam giác \(ABC\) lớn nhất.

    • A.\(R\)
    • B.Đáp án khác 
    • C.\(R\sqrt 2 \)
    • D.\(R\sqrt 3 \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208466

    Tam giác \(ABC\) có các cạnh thỏa hệ thức \(\left( {a + b + c} \right)\left( {a + b - c} \right) = 3ab\). Khi đó  số đo của góc \(C\) là:

    • A.\(120^o\)
    • B.\(60^o\)
    • C.\(90^o\)
    • D.\(30^o\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208467

    Cho tam giác \(ABC\) có \(b = 10,c = 16\) và góc \(A=60^o\). Độ dài cạnh \(BC\) là bao nhiêu ?

    • A.\(14\)
    • B.\(2\sqrt {69} \)
    • C.\(2\sqrt {129} \)
    • D.\(89\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208468

    Cho tam giác ABC có \(A(1;3), B(5;-4), C(-3;-2)\). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H.

    • A.\(H\left( {\frac{{ - 5}}{{24}};\frac{1}{6}} \right)\)
    • B.\(H\left( {\frac{3}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)
    • C.\(H\left( {\frac{{35}}{{16}};\frac{{ - 7}}{4}} \right)\)
    • D.\(H\left( {\frac{5}{{24}};\frac{{ - 1}}{6}} \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208469

    Cho \(\overrightarrow a  = ( 1;-2)\). Tìm y để \(\overrightarrow b= ( -3; y)\) vuông góc với \(\overrightarrow a \):

    • A.\( - \frac{3}{2}\)
    • B.\(-6\)
    • C.\(3\)
    • D.\(6\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208470

    Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

    • A.\(c = 2R\sin (A + B)\)
    • B.\(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\)
    • C.\(b = R\sin A\)
    • D.\(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208471

    Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính \(\overrightarrow {GA} .\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GB} .\overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GC} .\overrightarrow {GA} \)

    • A.\(\frac{{ - 29}}{6}\)
    • B.\(\frac{{ - 29}}{3}\)
    • C.\(\frac{{  29}}{3}\)
    • D.\(\frac{{  29}}{6}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?