Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 114093
Bất phương trình: log (2x - 3) > log 9 có nghiệm là:
- A.x > 5
- B.x > 3
- C.x > 6
- D.2 < x < 3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 114094
Cho số thực dương a, biểu thức \({\left( {\sqrt a .\sqrt[3]{{{a^2}}}.\sqrt[4]{{{a^3}}}} \right)^{12}}\) viết dưới dạng lũy thừa là:
- A.a25
- B.a21
- C.a23
- D.a36
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 114095
Cho hàm số y = esinx. Khi đó biểu thức y'' - cosx.y' + sinx.y có kết quả là:
- A.1
- B.0
- C.3
- D.2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 114096
Hàm số y = (x-1)e có tập xác định là:
- A.R
- B.R\{1}
- C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 114097
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({2^x} + {8.2^{ - x}} \le 9\) là:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 114098
Giải phương trình 5lgx+xlg5 = 50 được nghiệm x thỏa mãn:
- A.x nguyên dương
- B.x nguyên âm
- C.x là số vô tỉ
- D.x2 = 25
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 114099
Tìm m để phương trình log2x + log x - m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1).
- A.m > 0
- B.\(m \ge \frac{3}{4}\)
- C.\(\frac{{ - 1}}{4} \le m < 0\)
- D.\(\frac{{ - 1}}{4} < m < 0\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 114100
Cho log214 = a . Tính log4932 theo a được kết quả là:
- A.\(\frac{5}{{2(a - 1)}}\)
- B.\(\frac{2}{{(a - 1)}}\)
- C.\(\frac{5}{{(a - 1)}}\)
- D.\(\frac{5}{{2(a + 1)}}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 114101
Cho log35 = a, log25 = b. Tính log65 theo a và b được kết quả là:
- A.\(\frac{{a - b}}{{ab}}\)
- B.\(\frac{{a + b}}{{ab}}\)
- C.\(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
- D.\(\frac{{a - b}}{{a + b}}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 114102
Hàm số y = (2x-1)
- A. y' =
- B. y' = 2
- C. y' = 2(2x-1)
- D. y' = 2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 140706
Tập nghiệm của bất phương trình ln(-x+7) < = ln(x+3) là:
- A. [2;7)
- B. (-;2] hợp [2;+)
- C. (-;2)
- D. (2;+)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 140707
Cho biểu thức loga3< logae thì cơ số a phải thỏa mãn điều kiện nào?
- A. a > 0
- B. a > 1
- C. a > = 1
- D. 0 < a < 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 142433
Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _\pi }x\), có kết quả là:
- A. \(y' = \frac{1}{{x.\ln \pi }}\)
- B. \(y' = \frac{1}{{\pi x}}\)
- C. \(y' = \frac{\pi }{{x.\ln \pi }}\)
- D. \(y' = \frac{1}{{\ln \pi }}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 142434
Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = {2^x}\)
- B. \(y = {\log _2}x\)
- C. \(y = {4^x}\)
- D. \(y = \ln x\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 142435
Phương trình \({\log _2}(x - 3) = 3\) có nghiệm là:
- A. x = 8
- B. x = 11
- C. x = 9
- D. x = 5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 142436
Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) được kết quả là:
- A. A = 12
- B. A = 18
- C. A = 22
- D. A = 24
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 142437
Hàm số \(y = {(\sin 3x)^5}\) có đạo hàm là:
- A. \(y' = 5\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
- B. \(y' = 3\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
- C. \(y' = 15\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
- D. \(y' = \cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 142438
Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {{\pi ^3}} \right)^{{{\log }_\pi }2}}\) ta được:
- A. P = 2
- B. P = 4
- C. P = 8
- D. P = 6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 142439
Cho a, b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[3]{{{a^3}.{b^2}}}} \right)}^6}}}{{\sqrt[{}]{{\sqrt[4]{{{a^{16}}.{b^8}}}}}}}\) ta được:
- A. \(A = a{b^3}\)
- B. \(A = {a^2}b\)
- C. \(A = a{b^2}\)
- D. \(A = {a^4}{b^3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 142440
Cho \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({7^x}.{e^{{x^2}}} = 1\). Khi đó tổng \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right|\) có giá trị là:
- A. e
- B. - ln 7
- C. 2
- D. ln 7
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 142441
Phương trình \({3.2^x} - {4^{x - 1}} - 8 = 0\) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) . Khi đó \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) bằng:
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 142442
Nghiệm bất phương trình \({4^x} > 8\) là:
- A. x < 2
- B. \(x \ge \frac{3}{2}\)
- C. x > 3
- D. \(x > \frac{3}{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 142443
Tìm m để phương trình: \(\lg ({x^2} + mx) = \lg (x + m - 1)\) có nghiệm duy nhất
- A. m < 1
- B. m > 1
- C. \(m \le 1\)
- D. \(m \ge 1\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 142444
Tập xác định của hàm số \(y = \ln x(1 - x)\) là:
- A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- B. (0;1)
- C. [0;1]
- D. \(( - \infty ;0] \cup [1; + \infty )\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 142445
Tổng các nghiệm của phương trình : \({25^x} - {6.5^x} + 5 = 0\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 6
- D. 3
Đề thi nổi bật tuần
- A.1
- B.2
- C.6
- D.3
Câu 11:
Mã câu hỏi: 114103
Tập nghiệm của bất phương trình ln(-x+7) < = ln(x+3) là:
- A.[2;7)
- B.(-;2] hợp [2;+)
- C.(-;2)
- D.(2;+)
Câu 12:
Mã câu hỏi: 114104
Cho biểu thức loga3< logae thì cơ số a phải thỏa mãn điều kiện nào?
- A.a > 0
- B.a > 1
- C.a > = 1
- D.0 < a < 1
Câu 13:
Mã câu hỏi: 114105
Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _\pi }x\), có kết quả là:
- A.\(y' = \frac{1}{{x.\ln \pi }}\)
- B.\(y' = \frac{1}{{\pi x}}\)
- C.\(y' = \frac{\pi }{{x.\ln \pi }}\)
- D.\(y' = \frac{1}{{\ln \pi }}\)
Câu 14:
Mã câu hỏi: 114106
Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
- A.\(y = {2^x}\)
- B.\(y = {\log _2}x\)
- C.\(y = {4^x}\)
- D.\(y = \ln x\)
Câu 15:
Mã câu hỏi: 114107
Phương trình \({\log _2}(x - 3) = 3\) có nghiệm là:
- A.x = 8
- B.x = 11
- C.x = 9
- D.x = 5
Câu 16:
Mã câu hỏi: 114108
Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) được kết quả là:
- A.A = 12
- B.A = 18
- C.A = 22
- D.A = 24
Câu 17:
Mã câu hỏi: 114109
Hàm số \(y = {(\sin 3x)^5}\) có đạo hàm là:
- A.\(y' = 5\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
- B.\(y' = 3\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
- C.\(y' = 15\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
- D.\(y' = \cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
Câu 18:
Mã câu hỏi: 114110
Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {{\pi ^3}} \right)^{{{\log }_\pi }2}}\) ta được:
- A.P = 2
- B.P = 4
- C.P = 8
- D.P = 6
Câu 19:
Mã câu hỏi: 114111
Cho a, b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[3]{{{a^3}.{b^2}}}} \right)}^6}}}{{\sqrt[{}]{{\sqrt[4]{{{a^{16}}.{b^8}}}}}}}\) ta được:
- A.\(A = a{b^3}\)
- B.\(A = {a^2}b\)
- C.\(A = a{b^2}\)
- D.\(A = {a^4}{b^3}\)
Câu 20:
Mã câu hỏi: 114112
Cho \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({7^x}.{e^{{x^2}}} = 1\). Khi đó tổng \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right|\) có giá trị là:
- A.e
- B.- ln 7
- C.2
- D.ln 7
Câu 21:
Mã câu hỏi: 114113
Phương trình \({3.2^x} - {4^{x - 1}} - 8 = 0\) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) . Khi đó \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) bằng:
- A.2
- B.1
- C.3
- D.4
Câu 22:
Mã câu hỏi: 114114
Nghiệm bất phương trình \({4^x} > 8\) là:
- A.x < 2
- B.\(x \ge \frac{3}{2}\)
- C.x > 3
- D.\(x > \frac{3}{2}\)
Câu 23:
Mã câu hỏi: 114115
Tìm m để phương trình: \(\lg ({x^2} + mx) = \lg (x + m - 1)\) có nghiệm duy nhất
- A.m < 1
- B.m > 1
- C.\(m \le 1\)
- D.\(m \ge 1\)
Câu 24:
Mã câu hỏi: 114116
Tập xác định của hàm số \(y = \ln x(1 - x)\) là:
- A.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- B.(0;1)
- C.[0;1]
- D.\(( - \infty ;0] \cup [1; + \infty )\)
Câu 25:
Mã câu hỏi: 114117
Tổng các nghiệm của phương trình : \({25^x} - {6.5^x} + 5 = 0\) là:
- A.1
- B.2
- C.6
- D.3