Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 82865
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là Toán.
- A.5/42
- B.6/7
- C.1/7
- D.37/42
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 82866
Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm, trên d2 có 20 điểm. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là ba điểm trong các điểm trên ?
- A.2500
- B.2700
- C.2000
- D.2800
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 82867
Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển (2 – 3x)10 là:
- A.2449440.
- B.-2449440
- C.-1088640
- D.1088640
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 82868
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- A.\C_n^0 = 1\)
- B.0! = 1.
- C.\(C_n^1 = C_n^{n - 1} = n,\quad \forall n \in N\)
- D.\(C_n^n = n,\quad \forall n \in N.\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 82869
Có 5 cuốn sách Toán khác nhau và 5 cuốn sách Văn khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp chúng thành một hàng và sách Toán, sách Văn xếp xen kẻ nhau ?
- A.6250
- B.3125
- C.28800
- D.14400
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 82870
Trong dịp 26/3, Đoàn trường của một trường THPT chọn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sắc thuộc ba khối 10,11 và 12, mỗi khối 2 đoàn viên để tuyên dương. Biết khối 10 có 4 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, hai nữ; khối 11 có 5 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, ba nữ, khối 12 có 6 đoàn viên xuất sắc trong đó có ba nam, ba nữ. Tính xác suất để 6 đoàn viên xuất sắc được chọn có cả nam và nữ.
- A.\(\frac{{74}}{{75}}.\)
- B.\(\frac{{1}}{{75}}.\)
- C.\(\frac{{14}}{{15}}.\)
- D.\(\frac{{1}}{{15}}.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 82871
Hệ số của số hạng chứa x25y10 trong khai triển \({\left( {{x^3} + xy} \right)^{15}}\;\) là:
- A.1365
- B.3003
- C.5005
- D.6345
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 82872
Thu gọn biểu thức \(A = C_n^0 + 5C_n^1 + {5^2}C_n^2 + ... + {5^n}C_n^n\)
- A.A = 7n.
- B.A = 6n.
- C.A = 4n.
- D.A = 5n.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 82873
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau ?
- A.216
- B.180
- C.249
- D.120
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 82874
Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 + … + a100x100. Tính. tổng S = a0 + a1 +…+ a100
- A.S = 1.
- B.S = 2100.
- C.S=-1
- D.S = 3100
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 82875
Cho \(C_n^7 = 120.\) Tính \(A_n^7\)
- A.\(A_n^7 = 5040.\)
- B.\(A_n^7 = 181440\)
- C.\(A_n^7 = 604800.\)
- D.\(A_n^7 = 1663200\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 82876
Tìm n biết \(C_n^3 = 10\)
- A.7
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 82877
Cho tập M = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6}. Lập các số có hai chữ số khác nhau được lấy từ tập M. Lấy ngẫu nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 9.
- A.\(\frac{1}{6}.\)
- B.\(\frac{2}{15}.\)
- C.\(\frac{1}{7}.\)
- D.\(\frac{1}{5}.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 82878
Trong mặt phẳng cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm trên ?
- A.45
- B.20
- C.90
- D.Một số khác
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 82879
Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{x}} \right)^{10}}\;\) là
- A.252
- B.-252
- C.-210
- D.210
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 82880
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{(n + 3)!}}{{(n + 1)!}}\)
- A.P = n + 2
- B.P = n + 3
- C.P = n + 1
- D.P = n2 + 5n + 6.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 82881
Tìm x biết \(A_{10}^x = 720\)
- A.x=3
- B.x=5
- C.x=2
- D.x=4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 82882
Cho một thập giác lồi. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?
- A.25
- B.45
- C.36
- D.35
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 82883
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- A.\(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}\quad (0 \le k \le n).\)
- B.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\quad (1 \le k \le n).\)
- C.\(C_n^k = k!A_n^k\quad (0 \le k \le n).\)
- D.\({P_n} = n!\left( {n \ge 1} \right)\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 82884
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000?
- A.360
- B.240
- C.120
- D.720