Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 giải tích 11

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82865

    Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là Toán.

    • A.5/42
    • B.6/7
    • C.1/7
    • D.37/42
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82866

    Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm, trên d2 có 20 điểm. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là ba điểm trong các điểm trên ?

    • A.2500
    • B.2700
    • C.2000
    • D.2800
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82867

    Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển (2 – 3x)10 là:

    • A.2449440.
    • B.-2449440
    • C.-1088640
    • D.1088640
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82868

    Mệnh đề nào dưới đây sai ?

    • A.\C_n^0 = 1\)
    • B.0! = 1.
    • C.\(C_n^1 = C_n^{n - 1} = n,\quad \forall n \in N\)
    • D.\(C_n^n = n,\quad \forall n \in N.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82869

    Có 5 cuốn sách Toán khác nhau và 5 cuốn sách Văn khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp chúng thành một hàng và sách Toán, sách Văn xếp xen kẻ nhau ?

    • A.6250
    • B.3125
    • C.28800
    • D.14400
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82870

    Trong dịp 26/3, Đoàn trường của một trường THPT chọn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sắc thuộc ba khối 10,11 và 12, mỗi khối 2 đoàn viên để tuyên dương. Biết khối 10 có 4 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, hai nữ; khối 11 có 5 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, ba nữ, khối 12 có 6 đoàn viên xuất sắc trong đó có ba nam, ba nữ. Tính xác suất để 6 đoàn viên xuất sắc được chọn có cả nam và nữ.

    • A.\(\frac{{74}}{{75}}.\)
    • B.\(\frac{{1}}{{75}}.\)
    • C.\(\frac{{14}}{{15}}.\)
    • D.\(\frac{{1}}{{15}}.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82871

    Hệ số của số hạng chứa x25y10 trong khai triển \({\left( {{x^3} + xy} \right)^{15}}\;\) là:

    • A.1365
    • B.3003
    • C.5005
    • D.6345
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82872

    Thu gọn  biểu thức \(A = C_n^0 + 5C_n^1 + {5^2}C_n^2 + ... + {5^n}C_n^n\)

    • A.A = 7n.
    • B.A = 6n.
    • C.A = 4n.
    • D.A = 5n.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82873

    Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau ?

    • A.216
    • B.180
    • C.249
    • D.120
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82874

    Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 + … + a100x100. Tính. tổng S = a0 + a1 +…+ a100

    • A.S = 1.
    • B.S = 2100.
    • C.S=-1
    • D.S = 3100
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82875

    Cho  \(C_n^7 = 120.\) Tính \(A_n^7\)

    • A.\(A_n^7 = 5040.\)
    • B.\(A_n^7 = 181440\)
    • C.\(A_n^7 = 604800.\)
    • D.\(A_n^7 = 1663200\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82876

    Tìm n biết \(C_n^3 = 10\)

    • A.7
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82877

    Cho tập M = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6}. Lập các số có hai chữ số khác nhau được lấy từ tập M. Lấy ngẫu nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 9.

    • A.\(\frac{1}{6}.\)
    • B.\(\frac{2}{15}.\)
    • C.\(\frac{1}{7}.\)
    • D.\(\frac{1}{5}.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82878

    Trong mặt phẳng cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm trên ?

    • A.45
    • B.20
    • C.90
    • D.Một số khác
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82879

    Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{x}} \right)^{10}}\;\) là

    • A.252
    • B.-252
    • C.-210
    • D.210
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82880

    Rút gọn  biểu thức \(P = \frac{{(n + 3)!}}{{(n + 1)!}}\)

    • A.P = n + 2
    • B.P = n + 3
    • C.P = n + 1
    • D.P = n2 + 5n + 6.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82881

    Tìm x biết \(A_{10}^x = 720\)

     

    • A.x=3
    • B.x=5
    • C.x=2
    • D.x=4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82882

    Cho một thập giác lồi. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?

    • A.25
    • B.45
    • C.36
    • D.35
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82883

    Mệnh đề nào dưới đây sai ?

    • A.\(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}\quad (0 \le k \le n).\)
    • B.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\quad (1 \le k \le n).\)
    • C.\(C_n^k = k!A_n^k\quad (0 \le k \le n).\)
    • D.\({P_n} = n!\left( {n \ge 1} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82884

    Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000?

    • A.360
    • B.240
    • C.120
    • D.720

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?