Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 ĐS & GT 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Số 2 Mộ Đức

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81308

    Hệ số của \(x^3\) trong khai triển \({(x + 1)^6}\) là:

    • A.20
    • B.15
    • C.6
    • D.120
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81309

    Một lớp học có 25 nữ, 17 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm thủ quỹ lớp?

    • A.425
    • B.25
    • C.42
    • D.17
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81310

    Bạn An có 5 chiếc áo trắng, 4 quần xanh để mặc đi học. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để đi học?

    • A.5
    • B.20
    • C.9
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81311

    Có 12 bạn gái thi nữ sinh thanh lịch. Hỏi ban giám khảo có bao nhiêu cách chọn ra ba em xếp giải nhất, nhì, ba?

    • A.1
    • B.220
    • C.15
    • D.1320
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81312

    Cô giáo muốn sắp xếp 4 em học sinh vào bàn dài bốn chỗ ngồi. Hỏi cô có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho bốn bạn ấy?

    • A.12
    • B.8
    • C.4
    • D.24
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81313

    Một lớp học có 30 học sinh. Hỏi lớp trưởng có bao nhiêu cách chọn 3 em làm trực nhật?

    • A.24360
    • B.90
    • C.4060
    • D.33
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81314

    Khai triển \({(x + 1)^4}\) thành tổng các đơn thức?

    • A.\(C_4^1{x^4} + C_4^2{x^3} + 6C_4^3{x^2} + C_4^4x + C_4^0\)
    • B.\({x^4} + 4{x^3} + 6{x^2} + 4x + 1\)
    • C.\(C_4^0{x^4} + C_4^1{x^3} + 6C_4^2{x^2} + C_4^3x + C_4^4\)
    • D.\(C_4^1{x^4} + C_4^2{x^3} + 6C_4^3{x^2} + C_4^4x + C_4^1\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81315

    Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố mặt chẵn xuất hiện?

    • A.\(\frac{1}{3}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{3}{2}\)
    • D.\(\frac{2}{3}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81316

    Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Số phần tử của biến cố A: “xuất hiện mặt lẻ chấm” là:

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.6
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81317

    Xác định số phần tử của không gian mẫu khi gieo một đồng tiền ba lần?

    • A.8
    • B.27
    • C.4
    • D.6
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81318

    Tính tổng các nghiệm của phương trình : \(C_x^1 + 6C_x^2 + 6C_x^3 = 9{x^2} - 14x\)

    • A.11
    • B.9
    • C.7
    • D.5
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81319

    Từ các số tự nhiên 0,1, 2, 3, 4 ,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?

    • A.120
    • B.100
    • C.60
    • D.216
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81320

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{{P_n}.C_n^k}}{{n!.A_n^k}}\). Kết quả có dạng \(\frac{a}{{b.k!}}\) với a, b là các số nguyên dương và phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(a+b\)?

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.0
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81321

    Hệ số của \(x^4\) trong khai triển \({\left( {3 - 2x} \right)^{10}}\) là:

    • A.\( - C_{10}^6{.2^4}{.3^6}\)
    • B.\(C_{10}^4{.3^6}.{( - 2)^4}\)
    • C.\( - C_{10}^4{.2^6}.{( - 3)^4}\)
    • D.\(C_{10}^4{.2^6}.{( - 3)^4}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81322

    Một hộp dựng 12 viên bi xanh và 7 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?

    • A.13381
    • B.2664
    • C.3421
    • D.809
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81323

    Gieo một đồng tiền liên tiếp 4 lần. Tính xác suất của biến cố A: “lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”?

    • A.\(P(A) = \frac{1}{2}\)
    • B.\(P(A) = \frac{1}{4}\)
    • C.\(P(A) = \frac{1}{8}\)
    • D.\(P(A) = \frac{1}{{16}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81324

    Lớp 11A có 30 học sinh sếp vào 30 chỗ ngồi. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho em A và em B luôn ngồi cạnh nhau?

    • A.28!
    • B.29!
    • C.30!
    • D.2.29!
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81325

    Từ các số 0,1, 2, 3, 4 ,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?

    • A.60
    • B.100
    • C.120
    • D.52
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81326

    Tìm số hạng chứa \(x^3\) trong khai triển \({(x - \frac{2}{{{x^2}}})^n}\) biết n là một số tự nhiên thỏa mãn \(\frac{1}{{A_2^2}} + \frac{1}{{A_3^2}} + \frac{1}{{A_4^2}} + ... + \frac{1}{{A_n^2}} = \frac{8}{9}\).

    • A.\(144x^3\)
    • B.\(188x^3\)
    • C.144
    • D.\(122x^3\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81327

    Hai người cùng bắn vào một mục tiêu, xác suất bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,7. Tìm xác suất của các biến cố sao cho chỉ có một người bắn trúng mục tiêu?

    • A.0.56
    • B.0,37
    • C.0,06
    • D.0,38
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81328

    Trong cuộc chơi “Rung chuông vàng” đội tuyển trường A lọt vào vòng chung kết trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vào vị trí chơi ban tổ chức chia làm bốn nhóm A,B,C,D mỗi nhóm có 5 bạn, việc chia nhóm bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ về cùng một nhóm?

    • A.\(\frac{1}{{3876}}\)
    • B.\(\frac{1}{{15504}}\)
    • C.\(\frac{1}{{3003}}\)
    • D.\(\frac{{1365}}{{20672}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81329

    Có 5 hộp bánh, mỗi hộp có 8 chiếc bánh gồm 5 chiếc bánh ngọt và 3 bánh mặn. Lấy ngẫu nhiêu 2 chiếc bánh từ mỗi hộp. Tính xác suất của biến cố trong 5 lần lấy sao cho 4 lần lấy có 2 bánh ngọt và một lần lấy có 2 bánh mặn?

    • A.0,85714
    • B.0,34467
    • C.0,0087
    • D.0,57446
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81330

    Tìm giá trị lớn nhất của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi \(x \in R\): \({x^2} - x - m + 1 - 3C_{20}^1 + {3^2}C_{20}^2 - {3^3}C_{20}^3 + ... + {( - 3)^{20}} \ge 0\).

    • A.1048576
    • B.1048575,75
    • C.\( - \frac{1}{2}\)
    • D.\( \frac{1}{2}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81331

    Một đa giác lồi có n cạnh, biết số véctơ tạo từ các đỉnh của đa giác gấp 6 lần số đường chéo của đa giác ấy. Tìm số cạnh của đa giác ấy?

    • A.8
    • B.10
    • C.6
    • D.4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81332

    Một tổ trực nhật có 5 nữ và 6 nam, cô giáo chọn ra 3 em làm trực nhật. Tính xác suất của biến cố A: “3 em đựơc chọn phải có cả nam lẫn nữ”?

    • A.\(P(A) = \frac{9}{{11}}\)
    • B.\(P(A) = \frac{{12}}{{55}}\)
    • C.\(P(A) = \frac{3}{{11}}\)
    • D.\(P(A) = \frac{{61}}{{990}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?