Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81333
Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:
- A.6
- B.8
- C.14
- D.48
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81334
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
- A.90
- B.70
- C.80
- D.60
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81335
Công thức tính số hoán vị \(P_n\) là
- A.\({P_n} = \left( {n - 1} \right)!\)
- B.\({P_n} = \left( {n + 1} \right)!\)
- C.\({P_n} = \frac{{n!}}{{\left( {n - 1} \right)}}\)
- D.\({P_n} = n!\) .
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81336
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
- A.15
- B.25
- C.75
- D.100
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81337
Số tự nhiên n thỏa mãn \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 5\) là:
- A.n = 5
- B.n = 3
- C.n = 4
- D.n = 6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81339
Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chính giữa là:
- A.\( - 3.C_{10}^5\)
- B.\( 3.C_{10}^5\)
- C.\({3^4}.C_{10}^4\).
- D.\( - {3^4}.C_{10}^4\).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81341
Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm
- A.\(A = \left\{ {\left( {6,1} \right),\,\left( {6,2} \right),\,\left( {6,3} \right),\,\left( {6,4} \right),\,\left( {6,5} \right)} \right\}\)
- B.\(A = \left\{ {\left( {1;6} \right),\,\left( {2;6} \right),\,\left( {3;6} \right),\,\left( {4;6} \right),\,\left( {5;6} \right)} \right\}\)
- C.\(A = \left\{ {\left( {1,6} \right),\,\left( {2,6} \right),\,\left( {3,6} \right),\,\left( {4,6} \right),\,\left( {5,6} \right),\,\left( {6,6} \right)} \right\}\).
- D.\(A = \left\{ {\left( {1,6} \right),\,\left( {2,6} \right),\,\left( {3,6} \right),\,\left( {4,6} \right),\,\left( {5,6} \right),\,\left( {6,6} \right),\,\left( {6,1} \right),\,\left( {6,2} \right),\,\left( {6,3} \right),\,\left( {6,4} \right),\,\left( {6,5} \right)} \right\}\) .
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81343
Xét một phép thử có không gian mẫu \(\Omega \) và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A.Xác suất của biến cố A là số \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).
- B.\(0 \le P\left( A \right) \le 1\).
- C.\(P\left( A \right) = 0\) khi và chỉ khi A là chắc chắn.
- D.\(P\left( A \right) = 1 - P\left( {\overline A } \right)\) .
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81345
Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt hai chấm xuất hiện cả 3 lần là
- A.\(\frac{1}{{172}}\)
- B.\(\frac{1}{{18}}\)
- C.\(\frac{1}{{20}}\)
- D.\(\frac{1}{{216}}\) .
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81347
Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau?
- A.7.6.5.4.
- B.7!.6!.5!.4!.
- C.7!.
- D.\(7^4\).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81350
Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11m, theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.
- A.\(C_{10}^5\)
- B.\(A_{11}^5\)
- C.\(C_{11}^5\)
- D.\(A_{11}^2.5!\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81352
Số \(5! - {P_4}\) bằng:
- A.5
- B.12
- C.24
- D.96
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81354
Cho \(P\left( A \right) = \frac{1}{4},P\left( {A \cup B} \right) = \frac{1}{2}\). Biết A, B là hai biến cố độc lập, thì P(B) bằng:
- A.\(\frac{3}{4}\)
- B.\(\frac{1}{8}\)
- C.\(\frac{1}{4}\)
- D.\(\frac{1}{3}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81356
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn \({3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ..... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048\). Tìm n
- A.11
- B.10
- C.12
- D.9
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81358
Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển đa thức của: \(x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 3x} \right)^{10}}\)
- A.1313
- B.3320
- C.2130
- D.3210
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81360
Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình \({x^2} - bx + 7 - 2b = 0\). Gọi A: "phương trình có hai nghiệm phân biệt dương", số phần tử của biến cố A là:
- A.1
- B.3
- C.2
- D.4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81362
Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
- A.0,24
- B.0,96
- C.0,46
- D.0,92
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81364
Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau?
- A.210
- B.720
- C.103
- D.120
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81366
Cho \(C_n^{n - 3} = 1140\). Tính \(A = \frac{{A_n^6 + A_n^5}}{{A_n^4}}\)
- A.256
- B.342
- C.231
- D.129
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81368
Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:
- A.100
- B.91
- C.10
- D.90
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81370
Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \({\left( {2x + 3} \right)^8}\) là
- A.\(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
- B.\(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
- C.\(-C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
- D.\(C_8^5{.2^3}{.3^5}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81373
Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ
- A.\(\frac{1}{{30}}\)
- B.\(\frac{1}{6}\)
- C.\(\frac{5}{6}\)
- D.\(\frac{1}{2}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81376
Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?
- A.1200
- B.1000
- C.2000
- D.2200
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81380
Tính \[M = \frac{{A_{n + 1}^4 + 3A_n^3}}{{\left( {n + 1} \right)!}}\), biết \(C_{n + 1}^2 + 2C_{n + 2}^2 + 2C_{n + 3}^2 + C_{n + 4}^2 = 149\).
- A.\(\frac{1}{9}\)
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.\(\frac{9}{{10}}\)
- D.\(\frac{{10}}{9}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81382
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng \(\overline {abcd} \), trong đó \(1 \le a \le b \le c \le d \le 9\).
- A.0,079
- B.0,055
- C.0,014
- D.0,0495