Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 ĐS & GT 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Lạng Giang 1

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81333

    Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:

    • A.6
    • B.8
    • C.14
    • D.48
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81334

    Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

    • A.90
    • B.70
    • C.80
    • D.60
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81335

    Công thức tính số hoán vị \(P_n\) là

    • A.\({P_n} = \left( {n - 1} \right)!\) 
    • B.\({P_n} = \left( {n + 1} \right)!\)
    • C.\({P_n} = \frac{{n!}}{{\left( {n - 1} \right)}}\) 
    • D.\({P_n} = n!\) .
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81336

    Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

    • A.15
    • B.25
    • C.75
    • D.100
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81337

    Số tự nhiên n thỏa mãn \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 5\) là:

    • A.n = 5
    • B.n = 3
    • C.n = 4
    • D.n = 6
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81339

    Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chính giữa là:

    • A.\( - 3.C_{10}^5\)
    • B.\( 3.C_{10}^5\)
    • C.\({3^4}.C_{10}^4\).
    • D.\( - {3^4}.C_{10}^4\).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81341

    Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm

    • A.\(A = \left\{ {\left( {6,1} \right),\,\left( {6,2} \right),\,\left( {6,3} \right),\,\left( {6,4} \right),\,\left( {6,5} \right)} \right\}\) 
    • B.\(A = \left\{ {\left( {1;6} \right),\,\left( {2;6} \right),\,\left( {3;6} \right),\,\left( {4;6} \right),\,\left( {5;6} \right)} \right\}\)
    • C.\(A = \left\{ {\left( {1,6} \right),\,\left( {2,6} \right),\,\left( {3,6} \right),\,\left( {4,6} \right),\,\left( {5,6} \right),\,\left( {6,6} \right)} \right\}\).
    • D.\(A = \left\{ {\left( {1,6} \right),\,\left( {2,6} \right),\,\left( {3,6} \right),\,\left( {4,6} \right),\,\left( {5,6} \right),\,\left( {6,6} \right),\,\left( {6,1} \right),\,\left( {6,2} \right),\,\left( {6,3} \right),\,\left( {6,4} \right),\,\left( {6,5} \right)} \right\}\) .
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81343

    Xét một phép thử có không gian mẫu \(\Omega \) và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?

    • A.Xác suất của biến cố A là số \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega  \right)}}\).
    • B.\(0 \le P\left( A \right) \le 1\).
    • C.\(P\left( A \right) = 0\) khi và chỉ khi A là chắc chắn.
    • D.\(P\left( A \right) = 1 - P\left( {\overline A } \right)\) .
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81345

    Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt hai chấm xuất hiện cả 3 lần là

    • A.\(\frac{1}{{172}}\)
    • B.\(\frac{1}{{18}}\)
    • C.\(\frac{1}{{20}}\)
    • D.\(\frac{1}{{216}}\) .
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81347

    Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau?

    • A.7.6.5.4.
    • B.7!.6!.5!.4!.
    • C.7!.
    • D.\(7^4\).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81350

    Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11m, theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.

    • A.\(C_{10}^5\)
    • B.\(A_{11}^5\)
    • C.\(C_{11}^5\)
    • D.\(A_{11}^2.5!\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81352

    Số \(5! - {P_4}\) bằng:

    • A.5
    • B.12
    • C.24
    • D.96
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81354

    Cho \(P\left( A \right) = \frac{1}{4},P\left( {A \cup B} \right) = \frac{1}{2}\). Biết A, B là hai biến cố độc lập, thì P(B) bằng:

    • A.\(\frac{3}{4}\)
    • B.\(\frac{1}{8}\)
    • C.\(\frac{1}{4}\)
    • D.\(\frac{1}{3}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81356

    Cho n là số nguyên dương thỏa mãn \({3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ..... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048\). Tìm n

    • A.11
    • B.10
    • C.12
    • D.9
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81358

    Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển đa thức của: \(x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 3x} \right)^{10}}\)

    • A.1313
    • B.3320
    • C.2130
    • D.3210
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81360

    Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình \({x^2} - bx + 7 - 2b = 0\). Gọi A: "phương trình có hai nghiệm phân biệt dương", số phần tử của biến cố A là:

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81362

    Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:

    • A.0,24
    • B.0,96
    • C.0,46
    • D.0,92
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81364

    Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau?

    • A.210
    • B.720
    • C.103
    • D.120
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81366

    Cho \(C_n^{n - 3} = 1140\). Tính \(A = \frac{{A_n^6 + A_n^5}}{{A_n^4}}\)

    • A.256
    • B.342
    • C.231
    • D.129
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81368

    Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:

    • A.100
    • B.91
    • C.10
    • D.90
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81370

    Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \({\left( {2x + 3} \right)^8}\) là

    • A.\(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
    • B.\(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
    • C.\(-C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
    • D.\(C_8^5{.2^3}{.3^5}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81373

    Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ

    • A.\(\frac{1}{{30}}\)
    • B.\(\frac{1}{6}\)
    • C.\(\frac{5}{6}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81376

    Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?

    • A.1200
    • B.1000
    • C.2000
    • D.2200
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81380

    Tính \[M = \frac{{A_{n + 1}^4 + 3A_n^3}}{{\left( {n + 1} \right)!}}\), biết \(C_{n + 1}^2 + 2C_{n + 2}^2 + 2C_{n + 3}^2 + C_{n + 4}^2 = 149\).

    • A.\(\frac{1}{9}\)
    • B.\(\frac{3}{4}\)
    • C.\(\frac{9}{{10}}\)
    • D.\(\frac{{10}}{9}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81382

    Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng \(\overline {abcd} \), trong đó \(1 \le a \le b \le c \le d \le 9\).

    • A.0,079
    • B.0,055
    • C.0,014
    • D.0,0495

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?