Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47855
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng
- A.44
- B.88
- C.33
- D.22
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47856
Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất
- A.0,35
- B.0,34
- C.0,3
- D.0,4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47857
Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất
- A.0,35
- B.0,34
- C.0,3
- D.0,4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47858
Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
- A.x=2 hoặc x =-2
- B.x=-2
- C. x=8 hoặc x=-8
- D.x=2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47859
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.\(\frac{8}{{12}}.\)
- C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.\(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47860
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.\(\frac{8}{{12}}.\)
- C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.\(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47861
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B.\(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
- C.\(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
- D.\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47862
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B.\(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
- C.\(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
- D.\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47863
Tìm \(x \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47864
Tìm \(x \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47865
Tìm \(x \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47866
Tìm \(x \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5