Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Trần Hưng Đạo
1/16
45 : 00
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
Câu 2: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{6{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{8{\rm{x}}{y^5}}}\) là:
Câu 3: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{x - 1}};\frac{5}{{x + 1}};\frac{7}{{{x^2} - 1}}\) là:
Câu 4: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\) :
Câu 5: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:
Câu 6: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Thương của phép chia \(\frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:\frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}\) là:
Câu 7: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Giá trị phân thức \(\frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 2}}\) được xác định với:
Câu 8: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Giá trị phân thức \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) được xác định với giá trị của x là:
Câu 9: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho phân thức: \(\frac{{21{a^2}}}{{12ab}}\). Nhân tử chung của tử và mẫu là:
Câu 10: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho phân thức: \(\frac{{ - 2{x^2}y}}{{10x{y^2}}}\). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
Câu 11: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Phân thức: \(\frac{{2x - 1}}{{3x}}\) bằng phân thức nào sau đây.
Câu 12: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho đẳng thức: \(\frac{{{{\left( {y - x} \right)}^2}}}{{2 - x}} = \frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{?}\) . Biểu thức cần điền vào dấu ?
Câu 13: Thực hiện các phép tính:
a) \(\frac{{x - 12}}{{6{\rm{x}} - 36}} + \frac{6}{{{x^2} - 6x}}\)
b) \(\frac{1}{x} - \frac{1}{{x + 1}}\)
Câu 14: Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a) \(2 + \frac{2}{x}\)
b) \(2 + \frac{2}{{2 + \frac{2}{x}}}\)
Câu 15: Cho biểu thức : A = \(\frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}}\)
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 16: Tính: \(\frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)}} + \frac{1}{{\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right)}}\)