Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 48046

    Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:

    • A.\(\frac{1}{x}\)                                        
    • B.\(\frac{{x + 1}}{x}\)  
    • C.\({x^2} - 5\) 
    • D.\(\frac{{x - 1}}{0}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 48047

    Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{6{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{8{\rm{x}}{y^5}}}\) là:

    • A.\(\frac{6}{8}\) 
    • B.\(\frac{{3{\rm{x}}}}{{4{y^3}}}\)
    • C.\(2{\rm{x}}{y^2}\) 
    • D.\(\frac{{{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{{\rm{x}}{y^5}}}\)  
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 48048

    Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{x - 1}};\frac{5}{{x + 1}};\frac{7}{{{x^2} - 1}}\) là:

    • A.x - 1
    • B.x + 1
    • C.x2 - 1 
    • D.35
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 48049

    Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\) :

    • A. \(\frac{{x + 1}}{x}\) 
    • B.\(\frac{{ - \left( {1 - x} \right)}}{x}\)
    • C.\( - \frac{{1 - x}}{x}\)  
    • D. \(\frac{{x - 1}}{x}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 48050

    Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:

    • A.0
    • B.\(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\)     
    • C.\(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)  
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 48051

    Thương của phép chia  \(\frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:\frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}\) là:

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{{10y}}\)  
    • B.\(\frac{{2{x^2}}}{{5y}}\)    
    • C.\(\frac{{{y^2}}}{{10x}}\)  
    • D.\(\frac{{3{x^2}}}{{5y}}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 48052

    Giá trị phân thức \(\frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 2}}\) được xác định với:

    • A. \(x \ne 2\)  
    • B.\(x \ne  \pm 2\) 
    • C. \(x \ne  \pm \frac{1}{2}\)  
    • D.\(x \ne  \pm \sqrt 2 \) 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 48053

    Giá trị phân thức  \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) được xác định với giá trị của x là:

    • A.\(x \ne  \pm 2\)  
    • B.\(x \ne 2\)   
    • C.\(x \ne -2\)
    • D.\(x \ne  \pm \frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 48054

    Cho phân thức:  \(\frac{{21{a^2}}}{{12ab}}\). Nhân tử chung của tử và mẫu là:

    • A.3a
    • B. a2   
    • C.3 a2   
    • D.ab
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 48055

    Cho phân thức: \(\frac{{ - 2{x^2}y}}{{10x{y^2}}}\). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.

    • A.\(\frac{{ - x}}{{5y}}\) 
    • B.\(\frac{{ - 1}}{5}\) 
    • C.\(\frac{{2{x^2}y}}{{5y}}\)  
    • D.\(\frac{x}{{5y}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 48056

    Phân thức: \(\frac{{2x - 1}}{{3x}}\) bằng phân thức nào sau đây.

    • A.\(\frac{{1 - 4{x^2}}}{{ - 3x\left( {2x + 1} \right)}}\) 
    • B.\(\frac{{2{x^2} - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)   
    • C.\(\frac{{4{x^2} - 1}}{{3x}}\)
    • D.\(\frac{{2x - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 48057

    Cho đẳng thức: \(\frac{{{{\left( {y - x} \right)}^2}}}{{2 - x}} = \frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{?}\)  . Biểu thức cần điền vào dấu ?

    • A.x - 2
    • B.2 - x
    • C.(2 - x)2 
    • D. (x - 2)2.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 48058

    Thực hiện các phép tính:

    a) \(\frac{{x - 12}}{{6{\rm{x}} - 36}} + \frac{6}{{{x^2} - 6x}}\)                         

    b)   \(\frac{1}{x} - \frac{1}{{x + 1}}\)       

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 48059

    Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:

    a)  \(2 + \frac{2}{x}\)                           

    b) \(2 + \frac{2}{{2 + \frac{2}{x}}}\)

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 48060

    Cho biểu thức : A = \(\frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}}\)

    a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .

    b) Rút gọn biểu thức A .

    c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 48061

    Tính:   \(\frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)}} + \frac{1}{{\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right)}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?