Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 7 năm 2019 Trường THCS Hồng Bàng

Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36558

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A.x=-1
    • B.x=1
    • C.\(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D.\(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36559

    Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là 

    • A.22
    • B.24
    • C.212
    • D.26
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36560

    Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng 

    • A.44
    • B.88
    • C.32/11
    • D.22
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36561

    Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất

    • A.0,35
    • B.0,34
    • C.0,3
    • D.0,4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36562

    Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

    • A.x=2 hoặc x =-2 
    • B.x=-2
    • C. x=8 hoặc x=-8
    • D.x=2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36563

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A.\(\frac{7}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{9}{7}.\)
    • C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D.\(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36564

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A.\(\frac{7}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{9}{7}.\)
    • C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D.\(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36565

    Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

    • A.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • B.\(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
    • C.\(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
    • D.\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36566

    Tìm  \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là

    • A.x=2
    • B.x=3
    • C.x=4
    • D.x=5
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36567

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A.\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B.\(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36568

    Biết \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và x+y=36. Tính giá trị x, y

    • A.x=5, y=7 
    • B.x=15, y=21 
    • C.x=7, y=5 
    • D.x=7, y=5 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36569

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A.1/4
    • B.9/8
    • C.-1/4
    • D.-9/8
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36570

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A.1/4
    • B.9/8
    • C.-1/4
    • D.-9/8
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36571

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A.\(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B.\(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • C.\(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D.\(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36572

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A.\(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B.\(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • C.\(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D.\(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 36573

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A.\(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B.\(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
    • C.\(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D.\(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?