Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36558
Tìm x biết
- A.x=-1
- B.x=1
-
C.
-
D.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36559
Biểu thức
được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là- A.22
- B.24
- C.212
- D.26
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36560
Tìm x trong tỉ lệ thức
bằng- A.44
- B.88
- C.32/11
- D.22
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36561
Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất
- A.0,35
- B.0,34
- C.0,3
- D.0,4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36562
Cho
, tìm giá trị x- A.x=2 hoặc x =-2
- B.x=-2
- C. x=8 hoặc x=-8
- D.x=2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36563
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36564
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36565
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36566
Tìm
, biết , kết quả là- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36567
Tìm a, b, c thỏa mãn
và-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36568
Biết
và x+y=36. Tính giá trị x, y- A.x=5, y=7
- B.x=15, y=21
- C.x=7, y=5
- D.x=7, y=5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36569
Tìm giá trị của x trong đẳng thức
- A.1/4
- B.9/8
- C.-1/4
- D.-9/8
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36570
Tìm giá trị của x trong đẳng thức
- A.1/4
- B.9/8
- C.-1/4
- D.-9/8
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36571
Từ tỉ lệ thức
ta suy ra:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36572
Từ tỉ lệ thức
ta suy ra:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36573
Từ tỉ lệ thức
ta suy ra:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết