Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 11 năm 2018 Trường THPT Đoàn Thượng

Câu hỏi Trắc nghiệm (23 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 84056

    Khai triển của \((2x-3)^4\)

    • A.\(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
    • B.\(16{x^4} + 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
    • C.\({x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
    • D.\(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 84058

    Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ?

    • A.\({2^{20 - 1}}\)
    • B.\({2^{20}}\)
    • C.20
    • D.\({20^{20}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 84060

    Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

    • A.14
    • B.20
    • C.36
    • D.24
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 84061

    Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu là :

    • A.\(\frac{{17}}{{18}}\)
    • B.\(\frac{{13}}{{18}}\)
    • C.\(\frac{1}{{18}}\)
    • D.\(\frac{5}{{18}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 84064

    Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ?

    • A.\(C_{30}^{15}\)
    • B.\(A_{30}^{15}\)
    • C.\(C_{30}^5\)
    • D.\(C_{25}^{15}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 84066

    Tính tổng \(S = {3^{16}}C_{16}^0 - {3^{15}}C_{16}^1 + {3^{14}}C_{16}^2 - ... + C_{16}^{16}\)

    • A.\({3^{16}}\)
    • B.\({4^{16}}\)
    • C.\({2^{16}}\)
    • D.\({5^{16}}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 84068

    Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2.

    • A.\(\frac{{115}}{{396}}\)
    • B.\(\frac{1}{{30}}\)
    • C.\(\frac{2}{{30}}\)
    • D.\(\frac{{18}}{{35}}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 84070

    Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn nam và 4 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang?

    • A.6!.4!
    • B.88400
    • C.6! + 4!
    • D.10!
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 84071

    Tìm hệ số của số hạng chứa xtrong khai triển nhị thức \({\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^{10}}\)

    • A.3360
    • B.13440
    • C.151200
    • D.210
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 84073

    Cho \({\left( {1 - 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_n}{x^n}\) thỏa \({a_0} + {a_1} + ... + {a_n} =  - 512\). Tìm số nguyên n.

    • A.n = 10
    • B.n = 6
    • C.n = 7
    • D.n = 9
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 84075

    Số lượng các nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{C_n^1}} - \frac{1}{{C_{n + 2}^2}} > \frac{7}{{6C_{n + 4}^1}}\) là:

    • A.9
    • B.11
    • C.12
    • D.10
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 84077

    Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ?

    • A.3
    • B.4
    • C.12
    • D.7
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 84079

    Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố "Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau", ta có n(B) bằng:

    • A.24
    • B.6
    • C.12
    • D.9
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 84081

    Giải phương trình \({x^2} - 2nx - 5 = 0\). Biết số nguyên dương n thỏa mãn \(C_n^{n - 1} + C_5^n = 9\)

    • A.\(x = 4 \pm \sqrt {21} \)
    • B.\(x =  \pm 4\)
    • C.\(x = 4 \pm \sqrt 2 \)
    • D.\(x = 2 \pm \sqrt 5 \)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 84083

    Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào 1 tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng ?

    • A.0,94
    • B.0,75
    • C.0,80
    • D.0,45
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 84085

    Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp”. Xác định biến cố A.

    • A.A = {SNS, SSN, NSS}
    • B.A = {SSS, NNN}
    • C.A = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNN}
    • D.A = {SSS, SSN, NSS}
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 84087

    Gieo một con súc sắc ba lần, số phần tử của không gian mẫu là

    • A.216
    • B.18
    • C.126
    • D.36
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 84089

    Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thức: \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^9} + {\left( {1 + x} \right)^{10}} + ... + {\left( {1 + x} \right)^{14}}\) ta sẽ được đa thức: \(P\left( x \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{14}}{x^{14}}\) Hãy xác định hệ số \(a_9\)

    • A.3003
    • B.6003
    • C.4003
    • D.5003
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 84091

    Gieo một đồng tiền cân đối ba lần . Gọi A là biến cố " Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần". Tính xác suất của biến cố A?

    • A.\(\frac{3}{8}\)
    • B.\(\frac{7}{8}\)
    • C.\(\frac{5}{8}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 84093

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.\(C_n^k = C_n^{n - k}\)
    • B.Khai triển \({\left( {a + b} \right)^n}\) có n số hạng
    • C.\(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k\)
    • D.\({T_{k + 1}} = C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 84095

    Hoàng có 8 cái áo và 5 cái quần. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ?

    • A.40
    • B.\(A_{13}^2 = 156\)
    • C.13
    • D.\(C_{13}^2 = 78\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 84097

    Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

    • A.\(\frac{5}{{42}}\)
    • B.\(\frac{1}{{21}}\)
    • C.\(\frac{2}{7}\)
    • D.\(\frac{{37}}{{42}}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 84099

    Tìm số hạng chứa x trong khai triển \({\left( {1 + 2\sqrt x  - 3\sqrt[3]{x}} \right)^4}\)

    • A.144x
    • B.- 72x
    • C.- 84x
    • D.132x

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?