Câu hỏi Trắc nghiệm (23 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 84056
Khai triển của \((2x-3)^4\)
- A.\(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
- B.\(16{x^4} + 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
- C.\({x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
- D.\(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 84058
Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ?
- A.\({2^{20 - 1}}\)
- B.\({2^{20}}\)
- C.20
- D.\({20^{20}}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 84060
Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
- A.14
- B.20
- C.36
- D.24
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 84061
Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu là :
- A.\(\frac{{17}}{{18}}\)
- B.\(\frac{{13}}{{18}}\)
- C.\(\frac{1}{{18}}\)
- D.\(\frac{5}{{18}}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 84064
Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ?
- A.\(C_{30}^{15}\)
- B.\(A_{30}^{15}\)
- C.\(C_{30}^5\)
- D.\(C_{25}^{15}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 84066
Tính tổng \(S = {3^{16}}C_{16}^0 - {3^{15}}C_{16}^1 + {3^{14}}C_{16}^2 - ... + C_{16}^{16}\)
- A.\({3^{16}}\)
- B.\({4^{16}}\)
- C.\({2^{16}}\)
- D.\({5^{16}}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 84068
Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2.
- A.\(\frac{{115}}{{396}}\)
- B.\(\frac{1}{{30}}\)
- C.\(\frac{2}{{30}}\)
- D.\(\frac{{18}}{{35}}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 84070
Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn nam và 4 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang?
- A.6!.4!
- B.88400
- C.6! + 4!
- D.10!
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 84071
Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức \({\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^{10}}\)
- A.3360
- B.13440
- C.151200
- D.210
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 84073
Cho \({\left( {1 - 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_n}{x^n}\) thỏa \({a_0} + {a_1} + ... + {a_n} = - 512\). Tìm số nguyên n.
- A.n = 10
- B.n = 6
- C.n = 7
- D.n = 9
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 84075
Số lượng các nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{C_n^1}} - \frac{1}{{C_{n + 2}^2}} > \frac{7}{{6C_{n + 4}^1}}\) là:
- A.9
- B.11
- C.12
- D.10
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 84077
Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ?
- A.3
- B.4
- C.12
- D.7
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 84079
Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố "Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau", ta có n(B) bằng:
- A.24
- B.6
- C.12
- D.9
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 84081
Giải phương trình \({x^2} - 2nx - 5 = 0\). Biết số nguyên dương n thỏa mãn \(C_n^{n - 1} + C_5^n = 9\)
- A.\(x = 4 \pm \sqrt {21} \)
- B.\(x = \pm 4\)
- C.\(x = 4 \pm \sqrt 2 \)
- D.\(x = 2 \pm \sqrt 5 \)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 84083
Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào 1 tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng ?
- A.0,94
- B.0,75
- C.0,80
- D.0,45
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 84085
Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp”. Xác định biến cố A.
- A.A = {SNS, SSN, NSS}
- B.A = {SSS, NNN}
- C.A = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNN}
- D.A = {SSS, SSN, NSS}
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 84087
Gieo một con súc sắc ba lần, số phần tử của không gian mẫu là
- A.216
- B.18
- C.126
- D.36
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 84089
Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thức: \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^9} + {\left( {1 + x} \right)^{10}} + ... + {\left( {1 + x} \right)^{14}}\) ta sẽ được đa thức: \(P\left( x \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{14}}{x^{14}}\) Hãy xác định hệ số \(a_9\)
- A.3003
- B.6003
- C.4003
- D.5003
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 84091
Gieo một đồng tiền cân đối ba lần . Gọi A là biến cố " Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần". Tính xác suất của biến cố A?
- A.\(\frac{3}{8}\)
- B.\(\frac{7}{8}\)
- C.\(\frac{5}{8}\)
- D.\(\frac{1}{2}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 84093
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A.\(C_n^k = C_n^{n - k}\)
- B.Khai triển \({\left( {a + b} \right)^n}\) có n số hạng
- C.\(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k\)
- D.\({T_{k + 1}} = C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 84095
Hoàng có 8 cái áo và 5 cái quần. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ?
- A.40
- B.\(A_{13}^2 = 156\)
- C.13
- D.\(C_{13}^2 = 78\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 84097
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
- A.\(\frac{5}{{42}}\)
- B.\(\frac{1}{{21}}\)
- C.\(\frac{2}{7}\)
- D.\(\frac{{37}}{{42}}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 84099
Tìm số hạng chứa x trong khai triển \({\left( {1 + 2\sqrt x - 3\sqrt[3]{x}} \right)^4}\)
- A.144x
- B.- 72x
- C.- 84x
- D.132x