Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thanh Miện
1/25
45 : 00
Câu 1: Parabol \(\left( P \right):y = {m^2}{x^2}\) và đường thẳng \(y = - 4x - 1\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
Câu 2: Tập xác định của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 5}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{{x + 5}}\) là:
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x + 3m - 2\) đi qua điểm \(A\left( { - 2;2} \right)\)
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m + 1} + \frac{{2x}}{{\sqrt { - x + 2m} }}\) xác định trên khoảng (- 1;3).
Câu 5: Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 3x + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\) có tọa độ là:
Câu 6: Gọi M, n là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + 3x - 4\,\) trên [- 4;1]. Tìm M, n.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + m - 4} \right|\) trên đoạn [-2;-1] bằng 4?
Câu 8: Biết rằng \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + 2\) (a > 1) đi qua điểm M(-1;6) và có tung độ đỉnh bằng \( - \frac{1}{4}\). Tính tích P = a.b
Câu 9: Đỉnh của parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\) là
Câu 10: Tập hợp \(D = \left( { - \infty ;3} \right) \cup (3; + \infty )\) là tập xác định của hàm số nào sau đây:
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 5.\)
Câu 12: Tìm a để đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + 2x + 1\left( {a \ne 0} \right)\) đi qua điểm có tọa độ (-2;-1)
Câu 13: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là:
Câu 14: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol \(y = - 2{x^2} + 5x{\rm{ }} + 3\)?
Câu 15: Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 8x + 8\). Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 16: Cho hàm số: \(y = \left\{ \begin{array}{l}
2{x^2} - x + 1{\rm{ }}khi{\rm{ }}x \le 1\\
\frac{{x - 3}}{{\sqrt {x - 1} }}{\rm{ }}khi{\rm{ }}x > 1
\end{array} \right.\). Giá trị f(2) là:
Câu 17: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 11x - 6\). Kết quả sai là:
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
Câu 19: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(-2;1), B(1;-2)
Câu 20: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 4x\). Các giá trị của x để \(f\left( x \right) = 5\) là:
Câu 21: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 4x - 3?\)
Câu 22: Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là:
Câu 23: Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của thamsố thực m thì phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) - 1 = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Câu 24: Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x--1\). Khi đó:
- A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
- B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
- D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 25: Đồ thị hàm số \(y = 3x + 1\) không đi qua điểm nào?