Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 26056
Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
- A.14
- B.22
- C.25
- D.15
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 26057
Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
- A.8
- B.2
- C.10
- D.11
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 26058
Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
- A.3 và 6
- B.4 và 5
- C.2 và 8
- D.9 và 12
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 26059
Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
- A.323
- B.246
- C.7421
- D.7853
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 26061
Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
- A.22.3.7
- B.22.5.7
- C.22.3.5.7
- D.22.32.5
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 26063
ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
- A.36
- B.6
- C.12
- D.30
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 26065
BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
- A.24 . 5 . 7
- B.2 . 5 . 7
- C.24
- D.5 .7
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 26067
Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
- A.A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
- B.B = { 1; 5 }
- C.C = { 0; 1; 5 }
- D.D = { 5 }
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 26069
Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a \( \vdots \) x , b \( \vdots \) x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 26071
Tìm x \( \in \) N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 26073
Hãy điền vào dấu * để số \(\overline {16120*} \)
a/ Chia hết cho 9
b/ Chia hết cho 5 và 15
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 26074
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 26076
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25