Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020 Trường THCS An Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 26246

    Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N*/x < 4} \right\}\)

    • A.\(1 \in A\)
    • B.\(5 \in A\)
    • C.\(4 \in A\)
    • D.\(0 \in A\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 26247

    Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in N/x \le 5} \right\}\)

    • A.\(B \subset A\)
    • B.A = B
    • C.\(A \subset B\)
    • D.Cả 3 đáp án trên đều đúng 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 26248

    Tìm sô tự nhiên a biết: \(91 \le a \le 93\)

    • A.\(a \in \left\{ {92} \right\}\)
    • B.\(a \in \left\{ {91;92;93} \right\}\)
    • C.\(a \in \left\{ {91;92} \right\}\)
    • D.\(a \in \left\{ {92;93} \right\}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 26249

    Tính số phần tử của tập hợp sau: \(A = \left\{ {10;12;14;...;76;78} \right\}\)

    • A.68 phần tử 
    • B.69 phần tử
    • C.34 phần tử
    • D.35 phần tử
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 26250

    Cho tập hợp A= {5; 6; 7}. Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ? 

    • A.5 tập hợp con
    • B.6 tập hợp con
    • C.7 tập hợp con
    • D.8 tập hợp con
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 26251

    Tính A = 100.100.10

    • A.104
    • B.105
    • C.106
    • D.107
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 26252

    So sánh 24 và  42  

    • A.24 < 42  
    • B.24 = 42  
    • C.24 > 42  
    • D.Không so sánh được
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 26253

    Tính B = 1015 : 103

    • A.105
    • B.1018
    • C.1012
    • D.1045
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 26254

    Tìm số tự nhiên a biết:  \(81 \le a \le 83\)

    • A.\(a \in \left\{ {82} \right\}\)
    • B.\(a \in \left\{ {81;82;83} \right\}\)
    • C.\(a \in \left\{ {81;83} \right\}\)
    • D.\(a \in \left\{ {82;83} \right\}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 26255

    Tính số phần tử của tập hợp sau:  \(A = \left\{ {15;17;19;...;49;51} \right\}\)

    • A.18 phần tử 
    • B.36 phần tử 
    • C.20 phần tử 
    • D.19 phần tử 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 26256

    Cho tập hợp \(A = \left\{ {2;3;4;5} \right\}\)  Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ? 

    • A.8 tập hợp con 
    • B.16 tập hợp con 
    • C.9 tập hợp con 
    • D.6 tập hợp con 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 26257

    Tính \(M = {3^3}{.3^2}{.3^0}\)

    • A.27
    • B.243
    • C.729
    • D.81
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 26258

    Cho tập hợp sau: \(A = \left\{ {10;11;12;...;98;99} \right\}\) 

    a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.

    b) Tính số phần tử của tập hợp A.

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 26259

    Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 

    a ) 714 + 382 + 286 + 318 

    b ) 18.73 + 15.18 + 12.18 

    c ) \(\left( {37 + 63} \right):\left\{ {250:\left[ {450 - \left( {{{4.5}^3} - {2^2}.25} \right)} \right]} \right\}\) 

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 26260

    Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan? 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?