Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 9 năm 2019-2020 Trường THCS Phan Đình Giót

Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65220

    Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:

    • A.≈ 5,03m
    • B.≈ 7,15m
    • C.≈ 6,14m
    • D.≈ 7,05m
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65221

    Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:

    • A.51cm
    • B.1521cm
    • C.39cm
    • D.41cm
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65222

    Giá trị của biểu thức B = cos 62o –  sin28o là:

    • A.2cos62o 
    • B.2sin28o 
    • C.0,5
    • D.0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65223

    Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:

    • A.5cm
    • B.12cm
    • C.3cm
    • D.9,6cm
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65224

    Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:

    • A.\(x = 12;y = 6\sqrt 5 \)
    • B.\(x = 2;y = \sqrt 5 \)
    • C.\(x = \sqrt 2 ;y = \sqrt 6 \)
    • D.\(x = \sqrt {12} ;y = 6\sqrt 5 \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65225

    Với góc nhọn \(\alpha \) tùy ý, ta có:

    • A.\(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
    • B.\({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
    • C.\(tan\alpha  + {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha  = 1\)
    • D.\({\sin ^2}\alpha  - {\cos ^2}\alpha  = 1\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65226

    Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:

    • A.sin góc đối hoặc cos góc kề.
    • B.cotg góc kề hoặc tan góc đối.
    • C.tan góc đối hoặc cos góc kề. 
    • D.tan góc đối hoặc cos góc kề.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65227

    Sắp xếp các tỉ số lượng giác của theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)

    • A.\(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
    • B.\(\sin {78^0};sin{24^0};\cos {35^0};sin{54^0};cos{70^0}\)
    • C.\(\cos {70^0};\sin {24^0};\sin {54^0};\cos {35^0};\sin {78^0}\)
    • D.\(\cos {70^0};\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\sin {78^0}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65228

    Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm; AC = 12cm.  Độ dài đường cao AH là: 

    • A.6,5cm
    • B.3,6cm
    • C.2,4cm
    • D.7,2cm
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65229

    Biết \(\sin \alpha  = \frac{1}{2}.\) Giá trị của \(\tan \alpha \) bằng:

    • A.\(\sqrt 3 \)
    • B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65230

    Cho hình vẽ, biết \(\widehat {QPT} = {18^0};\widehat {PTQ} = {150^0};QT = 8cm;TR = 5cm.\) Diện tích \(\Delta PQ{\rm{R}}\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:

    • A.\(34,613c{m^2}\)
    • B.\(20,766c{m^2}\)
    • C.\(17,549c{m^2}\)
    • D.\(25,112c{m^2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65231

    Cho hình vẽ, \(\Delta ABC\) có \(AB = 11cm;\widehat {ABC} = {38^0};\widehat {ACB} = {30^0},\) N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:

    • A.21,115cm
    • B.41,518cm
    • C.17,615cm
    • D.13,544cm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?