Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65220
Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
- A.≈ 5,03m
- B.≈ 7,15m
- C.≈ 6,14m
- D.≈ 7,05m
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65221
Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
- A.51cm
- B.1521cm
- C.39cm
- D.41cm
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65222
Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là:
- A.2cos62o
- B.2sin28o
- C.0,5
- D.0
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65223
Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:
- A.5cm
- B.12cm
- C.3cm
- D.9,6cm
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65224
Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
- A.\(x = 12;y = 6\sqrt 5 \)
- B.\(x = 2;y = \sqrt 5 \)
- C.\(x = \sqrt 2 ;y = \sqrt 6 \)
- D.\(x = \sqrt {12} ;y = 6\sqrt 5 \)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65225
Với góc nhọn \(\alpha \) tùy ý, ta có:
- A.\(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
- B.\({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
- C.\(tan\alpha + {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = 1\)
- D.\({\sin ^2}\alpha - {\cos ^2}\alpha = 1\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65226
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
- A.sin góc đối hoặc cos góc kề.
- B.cotg góc kề hoặc tan góc đối.
- C.tan góc đối hoặc cos góc kề.
- D.tan góc đối hoặc cos góc kề.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65227
Sắp xếp các tỉ số lượng giác của theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
- A.\(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
- B.\(\sin {78^0};sin{24^0};\cos {35^0};sin{54^0};cos{70^0}\)
- C.\(\cos {70^0};\sin {24^0};\sin {54^0};\cos {35^0};\sin {78^0}\)
- D.\(\cos {70^0};\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\sin {78^0}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65228
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là:
- A.6,5cm
- B.3,6cm
- C.2,4cm
- D.7,2cm
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65229
Biết \(\sin \alpha = \frac{1}{2}.\) Giá trị của \(\tan \alpha \) bằng:
- A.\(\sqrt 3 \)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65230
Cho hình vẽ, biết \(\widehat {QPT} = {18^0};\widehat {PTQ} = {150^0};QT = 8cm;TR = 5cm.\) Diện tích \(\Delta PQ{\rm{R}}\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
- A.\(34,613c{m^2}\)
- B.\(20,766c{m^2}\)
- C.\(17,549c{m^2}\)
- D.\(25,112c{m^2}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65231
Cho hình vẽ, \(\Delta ABC\) có \(AB = 11cm;\widehat {ABC} = {38^0};\widehat {ACB} = {30^0},\) N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
- A.21,115cm
- B.41,518cm
- C.17,615cm
- D.13,544cm